Created with Raphaël 2.1.2124357698101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3, N5

Kanji 晩

Hán Việt
VÃN
Nghĩa

Tối, buổi tối


Âm On
バン

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết
晩
  • Trời đã tối rồi phải nhanh chóng trở về nhà thôi.
  • “Miễn là không phải ngày “ thì là đêm rồi
  • Ngày 日 nào cũng than VÃN khi nào mới được miễn 免 tội
  • Tối 晩 Ngày 日 than VÃN, sao được Miễn 免 tội
  • Đi VÃN cảnh khi NGÀY đã tàn
  • Miễn vãn cảnh vào ban ngày
  • Bỏ qua (免) ngày (日) là đến tối (晩)
  1. Buổi tối
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとばん một đêm; cả đêm; trọn đêm
ひとばんじゅう cả đêm; suốt cả đêm
こんばん đêm nay -adv, n; tối nay
こんばんは xin chào
みょうばん đêm mai -adv, n; tối mai
Ví dụ âm Kunyomi

ばんに VÃNVào buổi tối
ばんか VÃN HẠCuối hạ
ばんき VÃN KÌGiai đoạn cuối cùng
ひと ひとばん VÃNMột buổi tối
ひとばん NHẤT VÃNMột đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa