- 3 người hiệp 協 lực 力 di chuyển cây thánh giá.
- HIỆP hội của 13 ông LỰC
- HIỆP hội THẬP TAM LỰC
- 13 THẰNG LỰC SỸ HỢP TÁC LÀM ĂN
- Hiệp (đoàn kết, hợp tác - hiệp lực; hiệp hội): 3 người chung sức ⼒ hiệp lực lại thì sẽ xây dựng được cái cây thánh giá ⼗ rất to này.
- Hiệp Lực Mười ba thằng Lực.
- Hòa hợp. Như đồng tâm hiệp lực 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 協 HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết 力 , hiệp thương 協 HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết cùng bàn để định lấy một phép nhất định.
- Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng 協 HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết 餉 , giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí 協 HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご協力 | ごきょうりょく | sự cộng tác; sự hợp tác; cộng tác; hợp tác |
協会 | きょうかい | dặn; hiệp hoà; hiệp hội |
協力 | きょうりょく | chung sức; sự hợp tác; hợp tác; sự hiệp lực; hiệp lực |
協力な | きょうりょくな | có chí; lực lưỡng; mạnh tay |
協力者 | きょうりょくしゃ | đồng sự; người hợp tác; người hiệp lực; đối tác |
Ví dụ âm Kunyomi
協 和 | きょうわ | HIỆP HÒA | Sự hoà hợp |
協 議 | きょうぎ | HIỆP NGHỊ | Hội nghị |
妥 協 | だきょう | THỎA HIỆP | Sự thỏa hiệp |
妥 協 する | だきょう | THỎA HIỆP | Thỏa hiệp |
体 協 | たいきょう | THỂ HIỆP | Tài tử nhật bản chưng diện hiệp hội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|