Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 協

Hán Việt
HIỆP
Nghĩa

Hợp tác, hợp sức, cộng tác


Âm On
キョウ

Đồng âm
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết
協
  • 3 người hiệp 協 lực 力 di chuyển cây thánh giá.
  • HIỆP hội của 13 ông LỰC
  • HIỆP hội THẬP TAM LỰC
  • 13 THẰNG LỰC SỸ HỢP TÁC LÀM ĂN
  • Hiệp (đoàn kết, hợp tác - hiệp lực; hiệp hội): 3 người chung sức ⼒ hiệp lực lại thì sẽ xây dựng được cái cây thánh giá ⼗ rất to này.
  • Hiệp Lực Mười ba thằng Lực.
  1. Hòa hợp. Như đồng tâm hiệp lực ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết , hiệp thương HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết cùng bàn để định lấy một phép nhất định.
  2. Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết , giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごきょうりょく sự cộng tác; sự hợp tác; cộng tác; hợp tác
きょうかい dặn; hiệp hoà; hiệp hội
きょうりょく chung sức; sự hợp tác; hợp tác; sự hiệp lực; hiệp lực
力な きょうりょくな có chí; lực lưỡng; mạnh tay
力者 きょうりょくしゃ đồng sự; người hợp tác; người hiệp lực; đối tác
Ví dụ âm Kunyomi

きょうわ HIỆP HÒASự hoà hợp
きょうぎ HIỆP NGHỊHội nghị
だきょう THỎA HIỆPSự thỏa hiệp
する だきょう THỎA HIỆPThỏa hiệp
たいきょう THỂ HIỆPTài tử nhật bản chưng diện hiệp hội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa