[Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい:Đến mức – Đến độ…/ Ít ra – Tối thiểu…/ Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới…

Cấu trúc ~ くらいぐらい

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + くらいぐらい

V-Thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + くらいぐらい

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + くらいぐらい

Aな(だ→な) Tính từ đuôi な bỏ だ Tính từ đuôi な bỏ だ là tính từ đuôi な nhưng khi chia sang thể thường, ta sẽ bỏ だ đi và thay bằng な.
Ví dụ: きれいだ→きれいな
 + くらいぐらい


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả mức độ, mang tính so sánh.
  2. Diễn tả hạn định, biểu thị mức tối thiểu.
  3. Diễn tả mức độ thấp, mang tính xem thường hoặc xem nhẹ.

Ý nghĩa: Đến mức – Đến độ… / Ít ra – Tối thiểu… / Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới…


Cách dùng 1: Diễn tả mức độ, mang tính so sánh

Đây là cách nói sử dụng ví dụ cụ thể, có tính so sánh để diễn tả “mức độ của động tác, tình trạng”. Có thể sử dụng giống với 「ほど」, nhưng với trường hợp mức độ nặng thì không sử dụng 「くらい」. Cách nói “かとおもうくらい”, “かとおもうほど” như ở ví dụ 20 cũng rất hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.


Ý nghĩa: Đến mức… / Đến độ…


Ví dụ
  1. もう ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うご けないくらい Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れた。
    → Tôi mệt đến mức không thể vận động được nữa.
  2. KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết きたいくらい / ほど 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお い。
    → Bài tập nhiều đến mức muốn khóc.
  3. XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết いたときは、 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết くらい / ほど THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた かった。
    → Lúc nhổ răng tôi đau gần chết.
  4. NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết かお KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết たくないくらい HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きら いだ。
    → Tôi ghét đến mức chẳng thèm nhìn mặt.
  5. PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある けないくらい Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れていた。
    → Mệt đến mức chẳng đi được bước nào cả.
  6. この ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ のパンは、おいしい。 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết まいにちた べたいくらいだ
    → Bánh của cửa hàng này rất ngon, đến mức ngày nào tôi cũng muốn ăn.
  7. よう子さんの OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết うで は、 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết れそうなくらい TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết ほそ い。
    → Cánh tay của Chị Youko mảnh mai đến mức trông có vẻ bẻ gãy được.
  8. THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết てんきよほう によると、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết たいふう ぐらい PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết かぜ XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết くそうだ。
    → Theo như dự báo thời tiết, gió hôm nay thổi to đến mức như gió bão.
  9. ライバルに PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết けた。 HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết くや しくて KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết きたいぐらいだ
    → Tôi đã thua đối thủ cạnh tranh. Tiếc đến mức muốn khóc.
  10. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう は、 THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ がかれるくらい / ほど CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた った。
    → Hôm qua tôi đã hát đến cháy cả họng.
  11. その THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いて、 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết いき CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết まりそうになるくらい KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết おどろ いた。
    → Nghe chuyện đó, tôi sửng sốt đến mức muốn đứng tim.
  12. GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết かとう さんぐらい ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご ができるといいのにな。
    → Giá như biết tiếng Anh cỡ anh Sato thì hay biết mấy.
  13. コートが DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết しいくらい HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết だった。
    → Đó là một ngày lạnh đến mức thèm một chiếc áo khoác để mặc.
  14. A: ずいぶん ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ っていたね
    → B: うん、あいつにはあれぐらい NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ってやらないとわからないんだ
    → A: Bạn giận quát tháo to quá nhỉ.
    → B: Ừ, thằng đó mà không nói cho nó biết đến mức như thế, nó không hiểu đâu.
  15. QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま ることはないだろう。 KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま るのは PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく のほうだ。もう、 KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết きたいぐらいだよ。
    → Không có gì mà bạn phải khó xử, đúng không? Người khó xử chính là tôi. Đến độ tôi muốn khóc rồi đấy.
  16. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく のうれしさが PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かるかい。そこらへんの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと をみんあ BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết きしめたいくらいだよ。
    → Bạn có biết niềm vui sướng hiện giờ của tôi không? Vui đến mức muốn ôm chặt lấy tất cả mọi người ở quanh mình.
  17. GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えている?あの HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる ふたりで PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết って THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたラーメン。おいしくて、 NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かくて THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか にこんなご TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết ちそう はないと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも くらいだったね。
    → Bạn còn nhớ không? Món mì mà hai chúng ta đã chia nhau ăn vào buổi tối trời lạnh hôm đó. Thật là nóng và ngon, đến mức tôi nghĩ trên đời không có bữa ăn nào ngon như thế.
  18. さっき ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん があった。 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết ほんだな ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết たお れるかと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも くらい/ほど KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết はげ しく DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết れた。
    → Vừa có động đất. Nó rung lắc dữ dội đến nỗi tôi nghĩ liệu cái giá sách có bị đổ không.

Cách dùng 2: Diễn tả hạn định, biểu thị mức tối thiểu

Sử dụng khi nêu lên những ví dụ cực đoan để biểu thị ý “ở mức tối thiểu…”.


Ý nghĩa: Ít ra… / Tối thiểu…


Ví dụ
  1. ひらがなくらい ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết めないの?
    → Đến hiragana mà cũng không đọc được à?
  2. TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや くらい TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ しなさい。
    → Ít nhất thì cũng nên tự dọn dẹp phòng của mình đi.
  3. HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết いっかい HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ったくらい KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết めるなんて、 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết ゆうき があるよね。
    → Mới gặp một lần đã quyết định kết hôn thì can đảm quá nhỉ.
  4. せめてチョコくらい MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってくれ。
    → Ít nhất cũng mua hộ ít sô cô la đi mà.
  5. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども じゃないんだから、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん のことぐらい TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết めなさい。
    → Con không còn là con nít, hãy tự mình quyết định, ít ra những chuyện của mình.
  6. A: もう、11 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết ですよ。 
    B: いいじゃないか。 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にちようび ぐらい、ゆっくり TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết かせてくれよ。
    A: 11 giờ rồi đấy!
    B: Thì có sao đâu? Ít ra là ngày chủ nhật, để con ngủ thong thả đi.
  7. QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りが TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ くなるのなら、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết いっぽん ぐらいかけてくれてもいいじゃないか。
    → Có về trễ thì ít ra cũng phải gọi cho tôi một cú điện thoại chứ.
  8. AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết あいさつ ぐらいしたらどうだ!
    → Tối thiểu anh cũng nên chào hỏi một lời.

Cách dùng 3: Diễn tả mức độ thấp, mang tính xem thường hoặc xem nhẹ

Sử dụng khi nêu lên một sự việc và cho rằng nó ở mức độ thấp, không đáng quan tâm, không phải là chuyện lớn lao. Hoặc được dùng để biểu thị sự xem nhẹ, xem thường một cái gì đó. Vế sau thường là những cách nói biểu thị ý “không phải là chuyện gì ghê gớm, không quan trọng, là dễ dàng, đơn giản, không thành vấn đề”.


Ý nghĩa: Cỡ… / Chỉ cỡ… / Chỉ mới…


Ví dụ
  1. そんなことくらい TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども でも PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かる。
    → Cỡ ba cái chuyện như thế, ngay cả con nít cũng biết.
  2. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは1 きろ ぐらいなら PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết かたて でも VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ げるそうです。
    → Nghe nói nếu cỡ một cây số thì một tay thôi anh Yamada cũng có thể bơi được.
  3. ちょっと TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết あし がだるいぐらい PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ればすぐ TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお るよ。
    → Cỡ như mỏi chân một chút thì ngâm mình trong nước nóng là khỏi ngay đấy.
  4. THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある いたぐらい Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れたって NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết うなよ。
    → Chỉ mới đi bộ được một chút thôi mà đã than rằng “mệt quá, mệt quá” rồi sao!
  5. 1 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết かい や2 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết かいしけん LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ちたくらいがなんだ。この YÊM Nghĩa: Ta đây. Xem chi tiết おれ なんて、これまで PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết はら った THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết じゅけんりょう だけで ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく がひとつ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết えるぐらいだぞ。
    → Thi trượt một hai lần thì đã thấm gì! Cỡ như tao đây, chỉ bằng lệ phí thi cử mà tao đã đóng từ trước giờ cũng mua được cả trường đại học đấy.
  6. ビールぐらいしか DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết ようい できませんが、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ のあとで BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết いっぱい やりましょう。
    → Chỉ chuẩn bị được cỡ bia bọt thôi, nhưng họp xong chúng ta làm một ly nhé.
  7. AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết あいさつ くらい GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご しか話せない。
    → Tôi chỉ nói được thứ tiếng Nhật đơn giản, cỡ chào hỏi thôi.
  8. PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ぶんひとり ぐらいルール VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết いはん をしてもいいだろう、と TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っている NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお い。
    → Có nhiều người nghĩ rằng, chỉ cỡ một mình mình phạm luật thì chắc không sao đâu.

※ Tổng kết

くらいぐらい với cách dùng thứ nhất thì các bạn có thể dùng くらい hoặc ほど đều được cả, mà nghĩa của câu không bị thay đổi. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về cách dùng くらいほど để xem chúng có gì khác nhau nhé.

Cấu trúc này được đánh giá là có phạm vi sử dụng khá rộng và thường xuyên trong giao tiếp thực tế, nên với mỗi cách dùng, các bạn hãy cố gắng thuộc lấy một ví dụ để có thể nhớ lâu hơn và phản xạ được nhanh khi cần nhé.