- Nam 男 nhi không sợ ma マ mới là có dũng 勇 khí.
- Đàn Ông DŨNG cảm không sợ Ma
- Đàn ông (男) không sợ Ma (マ) thật là Dũng cảm (勇)
- NAM giới không sợ マ mới là DŨNG cảm
- Đàn ông (男) Đội Ma (マ ) trên đầu mới thật DŨNG (勇) cảm
- Mạnh. Như dũng sĩ 勇 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết , dũng phu 勇 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết 夫 .
- Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Như dũng cảm 勇 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
- Binh lính. Như hương dũng 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 勇 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết lính làng (lính dõng).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
剛勇 | ごうゆう | dũng cảm; anh dũng; gan lì; sự dũng cảm; sự anh dũng |
勇み足 | いさみあし | tính hấp tấp; tính cẩu thả; tính vội vàng; sự cầm đèn chạy trước ô tô |
勇む | いさむ | hùng dũng; phấn khởi; hớn hở lên; hăng hái lên; quá trớn; quá đà |
勇士 | ゆうし | dũng sĩ; hào hùng; hào kiệt; tráng sĩ |
勇壮 | ゆうそう | hùng tráng |
Ví dụ âm Kunyomi
勇 む | いさむ | DŨNG | Hùng dũng |
勇 図 | いさむず | DŨNG ĐỒ | Sự cam kết đầy tham vọng |
勇 婦 | いさむふ | DŨNG PHỤ | Nữ anh hùng |
勇 飛 | いさむひ | DŨNG PHI | Cú nhảy xa |
勇 健 | いさむけん | DŨNG KIỆN | Kêu sức khỏe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
勇 士 | ゆうし | DŨNG SĨ | Dũng sĩ |
勇 姿 | ゆうし | DŨNG TƯ | Tư thế hùng dũng |
勇 武 | ゆうぶ | DŨNG VŨ | Lòng can đảm |
勇 気 | ゆうき | DŨNG KHÍ | Dũng |
智 勇 | ちゆう | TRÍ DŨNG | Tính khôn ngoan và sự can đảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|