Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 勇

Hán Việt
DŨNG
Nghĩa

Dũng cảm, gan dạ


Âm On
ユウ
Âm Kun
いさ.む
Nanori
はや

Đồng âm
DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết
勇
  • Nam 男 nhi không sợ ma マ mới là có dũng 勇 khí.
  • Đàn Ông DŨNG cảm không sợ Ma
  • Đàn ông (男) không sợ Ma (マ) thật là Dũng cảm (勇)
  • NAM giới không sợ マ mới là DŨNG cảm
  • Đàn ông (男) Đội Ma (マ ) trên đầu mới thật DŨNG (勇) cảm
  1. Mạnh. Như dũng sĩ DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết , dũng phu DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết .
  2. Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Như dũng cảm DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
  3. Binh lính. Như hương dũng Nghĩa: Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết lính làng (lính dõng).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごうゆう dũng cảm; anh dũng; gan lì; sự dũng cảm; sự anh dũng
み足 いさみあし tính hấp tấp; tính cẩu thả; tính vội vàng; sự cầm đèn chạy trước ô tô
いさむ hùng dũng; phấn khởi; hớn hở lên; hăng hái lên; quá trớn; quá đà
ゆうし dũng sĩ; hào hùng; hào kiệt; tráng sĩ
ゆうそう hùng tráng
Ví dụ âm Kunyomi

いさむ DŨNGHùng dũng
いさむず DŨNG ĐỒSự cam kết đầy tham vọng
いさむふ DŨNG PHỤNữ anh hùng
いさむひ DŨNG PHICú nhảy xa
いさむけん DŨNG KIỆNKêu sức khỏe
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆうし DŨNG SĨDũng sĩ
姿 ゆうし DŨNG TƯTư thế hùng dũng
ゆうぶ DŨNG VŨLòng can đảm
ゆうき DŨNG KHÍDũng
ちゆう TRÍ DŨNGTính khôn ngoan và sự can đảm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa