Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 棚

Hán Việt
BẰNG
Nghĩa

Cái kệ, cái giá


Âm On
ホウ
Âm Kun
たな ~だな

Đồng âm
BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Chim bằng Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Nước đá Xem chi tiết BÀNG, PHẢNG Nghĩa: Bàng hoàng, ý không yên định Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết
棚
  • 2 cái giá hình cung trăng (朋) cao bằng (棚) nhau được làm từ gỗ (木)
  • Làm cái giá bằng gỗ mất 2 tháng
  • 2 cái GIÁ Gỗ BẰNG nhau
  • 2 cái giá hình cung trăng 朋 cao BẰNG nhau được làm từ gỗ 木
  • Cái GIÁ sách : làm bằng CÂY đã trở thành BẰNG HỮU của ta chỉ trong hai tháng
  • Nhờ Bằng 朋 hữu làm kệ BẰNG gỗ 木.
  • Giá sách được làm Bằng cây (mộc)
  • Làm cái giá Bằng 棚 gỗ 木 mất 2 tháng 月
  1. Gác, nhà rạp.
  2. Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
吊り つりだな giá treo
大陸 たいりくだな thềm lục địa
とだな giá đựng bát đĩa; tủ bếp
ほんだな giá sách; kệ sách; tủ sách
上げ たなあげ sự quan sát mà không hành động; sự tạm treo (vấn đề)
Ví dụ âm Kunyomi

とだな HỘ BẰNGGiá đựng bát đĩa
吊り つりだな ĐIẾU BẰNGGiá treo
しょだな THƯ BẰNGGiá sách
ほんだな BỔN BẰNGGiá sách
かみだな THẦN BẰNGBàn thờ thần trong gia đình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たなだ BẰNG ĐIỀNRuộng bậc thang
ろたな LÔ BẰNGMặt lò sưởi
いわたな NHAM BẰNGGờ
ぼた たなぼた BẰNGCủa trời cho
上げ たなあげ BẰNG THƯỢNGSự quan sát mà không hành động
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa