- 2 cái giá hình cung trăng (朋) cao bằng (棚) nhau được làm từ gỗ (木)
- Làm cái giá bằng gỗ mất 2 tháng
- 2 cái GIÁ Gỗ BẰNG nhau
- 2 cái giá hình cung trăng 朋 cao BẰNG nhau được làm từ gỗ 木
- Cái GIÁ sách : làm bằng CÂY đã trở thành BẰNG HỮU của ta chỉ trong hai tháng
- Nhờ Bằng 朋 hữu làm kệ BẰNG gỗ 木.
- Giá sách được làm Bằng cây (mộc)
- Làm cái giá Bằng 棚 gỗ 木 mất 2 tháng 月
- Gác, nhà rạp.
- Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng 棚 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
吊り棚 | つりだな | giá treo |
大陸棚 | たいりくだな | thềm lục địa |
戸棚 | とだな | giá đựng bát đĩa; tủ bếp |
本棚 | ほんだな | giá sách; kệ sách; tủ sách |
棚上げ | たなあげ | sự quan sát mà không hành động; sự tạm treo (vấn đề) |
Ví dụ âm Kunyomi
戸 棚 | とだな | HỘ BẰNG | Giá đựng bát đĩa |
吊り 棚 | つりだな | ĐIẾU BẰNG | Giá treo |
書 棚 | しょだな | THƯ BẰNG | Giá sách |
本 棚 | ほんだな | BỔN BẰNG | Giá sách |
神 棚 | かみだな | THẦN BẰNG | Bàn thờ thần trong gia đình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
棚 田 | たなだ | BẰNG ĐIỀN | Ruộng bậc thang |
炉 棚 | ろたな | LÔ BẰNG | Mặt lò sưởi |
岩 棚 | いわたな | NHAM BẰNG | Gờ |
棚 ぼた | たなぼた | BẰNG | Của trời cho |
棚 上げ | たなあげ | BẰNG THƯỢNG | Sự quan sát mà không hành động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|