Created with Raphaël 2.1.21234567891110121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N4

Kanji 歌

Hán Việt
CA
Nghĩa

Bài hát, hát


Âm On
Âm Kun
うた うた.う

Đồng âm
Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết Nghĩa: Cái, quả (đếm vật) Xem chi tiết CA Nghĩa: Cái áo cà sa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết
歌
  • Cuộc sống sẽ rất buồn chán nếu thiếu (KHIẾM 欠) 2 khả năng (KHẢ 可) là ca (CA 歌) và hát
  • Cuộc sống sẽ rất buồn chán nếu Thiếu 欠 Khả Năng 可 Ca, Hát 歌.
  • Người Khiếm thị (欠) thường có Khả năng (可) Ca hát (歌) rất hay.
  • CA và HÁT là 2 KHẢ năng còn THIẾU
  • Ca hát thiếu người cao
  • Người (khiếm thiếu) (khả năng) thì phải (ca hát) nhiều để giỏi
  1. Ngợi hát. Như ca thi CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết ngâm thơ.
  2. Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tiều mục ca ngâm quá tịch dương MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết (Âu Dương Văn Trung Công mộ DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
  3. Bài ca.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご詠 ごえいか bài hát tôn vinh đức Phật
さっか sự sáng tác
がいか Bài hát chiến thắng; khúc khải hoàn
わか thơ 31 âm tiết của Nhật; Hòa ca
あいか bài hát buồn; bài hát bi ai; nhạc vàng
Ví dụ âm Kunyomi

うたう CACa hát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうた CỔ CABài hát cổ
じうた ĐỊA CAMột (kiểu (của)) bài hát người
こうた TIỂU CA(từ kỷ nguyên heian về phía trước) đánh máy (của) bài hát đại chúng
うたう CACa hát
もとうた NGUYÊN CABài hát nguyên bản chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

わか HÒA CAThơ 31 âm tiết của Nhật
ひか BI CAThơ sầu
かひ CA BIBia khắc bài thơ Đoản ca (Tanka)
かぶ CA VŨCa múa
かし CA TỪCa từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa