- Cuộc sống sẽ rất buồn chán nếu thiếu (KHIẾM 欠) 2 khả năng (KHẢ 可) là ca (CA 歌) và hát
- Cuộc sống sẽ rất buồn chán nếu Thiếu 欠 Khả Năng 可 Ca, Hát 歌.
- Người Khiếm thị (欠) thường có Khả năng (可) Ca hát (歌) rất hay.
- CA và HÁT là 2 KHẢ năng còn THIẾU
- Ca hát thiếu người cao
- Người (khiếm thiếu) (khả năng) thì phải (ca hát) nhiều để giỏi
- Ngợi hát. Như ca thi 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết ngâm thơ.
- Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tiều mục ca ngâm quá tịch dương 樵 牧 MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 夕 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
- Bài ca.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご詠歌 | ごえいか | bài hát tôn vinh đức Phật |
作歌 | さっか | sự sáng tác |
凱歌 | がいか | Bài hát chiến thắng; khúc khải hoàn |
和歌 | わか | thơ 31 âm tiết của Nhật; Hòa ca |
哀歌 | あいか | bài hát buồn; bài hát bi ai; nhạc vàng |
Ví dụ âm Kunyomi
歌 う | うたう | CA | Ca hát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古 歌 | こうた | CỔ CA | Bài hát cổ |
地 歌 | じうた | ĐỊA CA | Một (kiểu (của)) bài hát người |
小 歌 | こうた | TIỂU CA | (từ kỷ nguyên heian về phía trước) đánh máy (của) bài hát đại chúng |
歌 う | うたう | CA | Ca hát |
元 歌 | もとうた | NGUYÊN CA | Bài hát nguyên bản chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 歌 | わか | HÒA CA | Thơ 31 âm tiết của Nhật |
悲 歌 | ひか | BI CA | Thơ sầu |
歌 碑 | かひ | CA BI | Bia khắc bài thơ Đoản ca (Tanka) |
歌 舞 | かぶ | CA VŨ | Ca múa |
歌 詞 | かし | CA TỪ | Ca từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|