Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 抱

Hán Việt
BÃO
Nghĩa

Ôm ấp, giữ trong tay


Âm On
ホウ
Âm Kun
だ.く いだ.く かか.える
Nanori
たば

Đồng âm
BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết HOÀI Nghĩa: Hoài cổ, nhớ nhung, ngực, cái túi Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết
抱
  • Ôm 抱 đứa trẻ ở trong tay 扌– Bao 包 bọc, bảo vệ đến ngày lớn khôn.
  • Tay tôi ÔM ẤP bao hoài BÃO
  • Ăn nguyên bao lương thực bảo sao ko chán
  • Bao bàn tay ôm hoài bão trong người
  • Dùng 2 tay 手 để bọc 包 là hành động “ôm ấp”
  1. Ôm, bế.
  2. Hoài bão BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
  3. Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết . Như hợp bão chi mộc HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết cây to bằng một vùng.
  4. Giữ chắc. Như bão quan BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết kẻ canh giữ nơi quan ải.
  5. Ấp. Như kê bão noãn Nghĩa: Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết gà ấp trứng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいほう sự chăm sóc; sự trông nom; chăm sóc; trông nom
こころをいだく ôm (mang trong tim)
える かかえる bao tử; ôm; cầm trong tay
いだく ấp ủ; ôm; ôm ấp; ấp (trứng)
っこ だっこ sự ôm; ôm chặt; sự bế
Ví dụ âm Kunyomi

える かかえる BÃOBao tử
召し える めしかかえる Tới việc làm
腹を える はらをかかえる Cười lăn lộn
える あたまかかえる ĐẦU BÃOBị lúng túng
頭を える あたまをかかえる Nhức óc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

だく BÃOBao trùm
肩を かたをだく KIÊN BÃOKhoác vai
不安を ふあんをだく Lo ngại
不満を ふまんをだく Làm nũng
心に こころにだく TÂM BÃOCưu mang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いだく、 だく BÃOẤp ủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうふ BÃO PHỤSư ôm ấp(hoài bão)
かいほう GIỚI BÃOSự chăm sóc
する かいほう GIỚI BÃOChăm sóc
かいほう HOÀI BÃOHoài bão
ほうかい BÃO HOÀI Giải trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa