- Ôm 抱 đứa trẻ ở trong tay 扌– Bao 包 bọc, bảo vệ đến ngày lớn khôn.
- Tay tôi ÔM ẤP bao hoài BÃO
- Ăn nguyên bao lương thực bảo sao ko chán
- Bao bàn tay ôm hoài bão trong người
- Dùng 2 tay 手 để bọc 包 là hành động “ôm ấp”
- Ôm, bế.
- Hoài bão 懷 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
- Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết . Như hợp bão chi mộc 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 木 cây to bằng một vùng.
- Giữ chắc. Như bão quan 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết 關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
- Ấp. Như kê bão noãn 雞 Nghĩa: Xem chi tiết 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết 卵 NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết gà ấp trứng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
介抱 | かいほう | sự chăm sóc; sự trông nom; chăm sóc; trông nom |
心抱く | こころをいだく | ôm (mang trong tim) |
抱える | かかえる | bao tử; ôm; cầm trong tay |
抱く | いだく | ấp ủ; ôm; ôm ấp; ấp (trứng) |
抱っこ | だっこ | sự ôm; ôm chặt; sự bế |
Ví dụ âm Kunyomi
抱 える | かかえる | BÃO | Bao tử |
召し 抱 える | めしかかえる | Tới việc làm | |
腹を 抱 える | はらをかかえる | Cười lăn lộn | |
頭 抱 える | あたまかかえる | ĐẦU BÃO | Bị lúng túng |
頭を 抱 える | あたまをかかえる | Nhức óc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
抱 く | だく | BÃO | Bao trùm |
肩を 抱 く | かたをだく | KIÊN BÃO | Khoác vai |
不安を 抱 く | ふあんをだく | Lo ngại | |
不満を 抱 く | ふまんをだく | Làm nũng | |
心に 抱 く | こころにだく | TÂM BÃO | Cưu mang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
抱 く | いだく、 だく | BÃO | Ấp ủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
抱 負 | ほうふ | BÃO PHỤ | Sư ôm ấp(hoài bão) |
介 抱 | かいほう | GIỚI BÃO | Sự chăm sóc |
介 抱 する | かいほう | GIỚI BÃO | Chăm sóc |
懐 抱 | かいほう | HOÀI BÃO | Hoài bão |
抱 懐 | ほうかい | BÃO HOÀI | Giải trí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|