[Ngữ pháp N3] 〜 そのため:Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên…

Cấu trúc 〜 そのため

〜 そのため)〜


Cách dùng / Ý nghĩa

Dùng làm từ nối tiếp diễn với lý do, mục tiêu được nêu ra trước đó để tiếp nối đến kết quả.


Ý nghĩa: Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên…


Ví dụ
  1. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ があった。そのため)、 TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れている。
    → Vì gặp tai nạn nên tôi đã đến muộn.
  2. LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく するつもりだ。そのために バイト して、お KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね を ためている。
    → Tôi định sẽ đi du học. Vì vậy nên tôi đi làm thêm để tiết kiệm tiền.
  3. LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết となり DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ があったらしい。そのために ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れている。
    → Nghe nói có tai nạn ở nhà ga gần đây. Vì thế mà tàu điện đang bị trễ.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はもともと TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết しんぞう ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる かった。そのためあの ニュース を VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いた ショック で CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết きゅうし したらしい。
    → Vốn dĩ ban đầu tim của anh ấy đã không tốt. Vì vậy có vẻ như anh ấy đã chết đột ngột với một cú sốc khi nghe tin tức đó.
  5. ハマダさんはとても ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết りが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。そのため MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết まいあさ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ に、 ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết りに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết っています。
    → Anh Hamada rất thích câu cá. Vì vậy mà mỗi buổi sáng, trước khi đi làm thì anh ấy thường đi câu cá.
  6. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん では CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết LINH Nghĩa: Tuổi tác Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết こうれいか TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす んでいる。そのため TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まれたら CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết せいふ からお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね がもらえる。
    → Dân số Nhật Bản tiếp tục già đi. Vì vậy, sau khi đứa trẻ được sinh ra, bạn sẽ nhận được tiền từ chính phủ.
  7. そのために ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せるようになりたい。
    → Vì lý do đó mà tôi muốn trở nên có thể nói tiếng Anh.
  8. ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし になりたいです。そのためにいろいろな Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết しかく THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết らないといけません。
    → Tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh. Vì thế nên tôi cần phải lấy được nhiều chứng chỉ khác nhau.