[Ngữ pháp N3] 〜 そのため:Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên…
Cấu trúc 〜 そのため
〜 そのため(に)〜
Cách dùng / Ý nghĩa
Dùng làm từ nối tiếp diễn với lý do, mục tiêu được nêu ra trước đó để tiếp nối đến kết quả.
Ý nghĩa: Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên…
Ví dụ
事
SỰNghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
故
CỐNghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Xem chi tiết
があった。そのため(に)、
遅
TRÌNghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
れている。 → Vì gặp tai nạn nên tôi đã đến muộn.
留
LƯUNghĩa: Lưu lại, giữ lại
Xem chi tiết
学
HỌCNghĩa: Học hành
Xem chi tiết
するつもりだ。そのために バイト して、お
金
KIMNghĩa: Kim loại, vàng
Xem chi tiết
を ためている。 → Tôi định sẽ đi du học. Vì vậy nên tôi đi làm thêm để tiết kiệm tiền.
隣
LÂNNghĩa: Bên cạnh
Xem chi tiết
の
駅
DỊCHNghĩa: Ga, ga tàu
Xem chi tiết
で
事
SỰNghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
故
CỐNghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Xem chi tiết
があったらしい。そのために
電
ĐIỆNNghĩa: Chớp, điện
Xem chi tiết
車
XANghĩa: Chiếc xe
Xem chi tiết
が
遅
TRÌNghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
れている。 → Nghe nói có tai nạn ở nhà ga gần đây. Vì thế mà tàu điện đang bị trễ.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
はもともと
心
TÂMNghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Xem chi tiết
臓
TẠNGNghĩa: Nội tạng
Xem chi tiết
が
悪
ÁCNghĩa: Sự xấu, không tốt
Xem chi tiết
かった。そのためあの ニュース を
聞
VĂN, VẤN, VẶNNghĩa: Nghe thấy, hỏi
Xem chi tiết
いた ショック で
急
CẤPNghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột
Xem chi tiết
死
TỬNghĩa: Chết chóc, mất
Xem chi tiết
したらしい。 → Vốn dĩ ban đầu tim của anh ấy đã không tốt. Vì vậy có vẻ như anh ấy đã chết đột ngột với một cú sốc khi nghe tin tức đó.
ハマダさんはとても
釣
ĐIẾUNghĩa: Câu cá
Xem chi tiết
りが
好
HẢO, HIẾUNghĩa: Yêu thích, thích
Xem chi tiết
きです。そのため
毎
MỖINghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Xem chi tiết
朝
TRIÊU, TRIỀUNghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Xem chi tiết
仕
SĨNghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Xem chi tiết
事
SỰNghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
に
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
く
前
TIỀNNghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Xem chi tiết
に、
釣
ĐIẾUNghĩa: Câu cá
Xem chi tiết
りに
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
っています。 → Anh Hamada rất thích câu cá. Vì vậy mà mỗi buổi sáng, trước khi đi làm thì anh ấy thường đi câu cá.
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
では
高
CAONghĩa: Cao
Xem chi tiết
齢
LINHNghĩa: Tuổi tác
Xem chi tiết
化
HÓANghĩa: Sự biến hóa, thay đổi
Xem chi tiết
が
進
TIẾNNghĩa: Tiến tới, tiến triển
Xem chi tiết
んでいる。そのため、
子
TỬ, TÍNghĩa: Con
Xem chi tiết
供
CUNGNghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp
Xem chi tiết
が
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
まれたら
政
CHÁNH, CHÍNHNghĩa: Chính trị, chính quyền
Xem chi tiết
府
PHỦNghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc)
Xem chi tiết
からお
金
KIMNghĩa: Kim loại, vàng
Xem chi tiết
がもらえる。 → Dân số Nhật Bản tiếp tục già đi. Vì vậy, sau khi đứa trẻ được sinh ra, bạn sẽ nhận được tiền từ chính phủ.
そのために
英
ANHNghĩa: Anh hùng, nước Anh
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
で
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
せるようになりたい。 → Vì lý do đó mà tôi muốn trở nên có thể nói tiếng Anh.
英
ANHNghĩa: Anh hùng, nước Anh
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
の
教
GIÁO, GIAONghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn
Xem chi tiết
師
SƯNghĩa: Chuyên gia, giáo sư
Xem chi tiết
になりたいです。そのためにいろいろな
資
TƯNghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi
Xem chi tiết
格
CÁCH, CÁCNghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Xem chi tiết
も
取
THỦNghĩa: Lấy
Xem chi tiết
らないといけません。 → Tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh. Vì thế nên tôi cần phải lấy được nhiều chứng chỉ khác nhau.