Created with Raphaël 2.1.212345681097111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 馳

Hán Việt
TRÌ
Nghĩa

Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi.


Âm On
Âm Kun
は.せる

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết KHU Nghĩa: Đốc thúc, sai khiến Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết
馳
  • TRÌ chú thu phục con Ngựa Hoang Dã
  • Trì chú Đuổi con Ngựa Hoang Dã.
  • NGỰA hoang DÃ => PHI NGỰA đến để CHIÊU ĐÃI
  • Con ngựa kiên trì rong ruổi khắp nơi
  • Ngựa chở đất đắp thành trì.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

せる はせる TRÌĐể điều khiển (ô tô)
名前を せる なまえをはせる Đạt được danh tiếng
思いを せる おもいをはせる Tôn vinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちく TRÌ KHUQuất ngựa chạy nhanh
はいち BỐI TRÌSự mâu thuẫn
ちそう TRÌ TẨUSự đối đãi từ tận đáy lòng
ごちそう TRÌ TẨUChiêu đãi
走する ちそうする TRÌ TẨUThết đãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa