Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N2

Kanji 片

Hán Việt
PHIẾN
Nghĩa

Mảnh, tấm, miếng


Âm On
ヘン
Âm Kun
かた~

Đồng âm
PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHIÊN Nghĩa: Phiên dịch, lật lại Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết
Trái nghĩa
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết
片
  • Dọn dẹp phiên phiến (片) xong thì đi cầu hôn công chúa (nhìn như một người quỳ xuống mở hộp nhẫn)
  • Dọn dẹp xong phiến loạn thì đi cầu hôn công chúa ( nhìn như một người quỳ xuống mở hộp nhẫn )
  • Lấy tấm ván đóng bộ bàn ghế 片
  • Phiến là hình mảnh của gỗ mộc Lý Tiểu Long hay đánh
  • Dọn dẹp phiên phiến. Rồi treo cái mũ lơ lưng lên cái ghế.
  • Phiến gỗ gồm các Mảnh Tấm chữ Hát thường ghép Đầu bên phải.
  • Người quỳ xuống dơ tay lên làm lá chắn
  1. Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. Như mộc phiến PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết tấm ván, chỉ phiến CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết mảnh giấy.
  2. Nửa. Luận Ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết (Nhan Uyên Nghĩa: Xem chi tiết ) Nửa lời có thể xử xong vụ kiện.
  3. Tục gọi cái danh thiếp là phiến.
  4. Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せっぺん bông tuyết; vết cắt
だんぺん mảnh; mảnh vỡ; phần rời rạc
もくへん khối gỗ; súc gỗ; mảnh gỗ; miếng gỗ; mẩu gỗ; miếng gỗ vụn
付く かたづく được hoàn thành; kết thúc; được giải quyết; được dọn dẹp
仮名 かたかな chữ katakana; chữ cứng (tiếng Nhật)
Ví dụ âm Kunyomi

かたす PHIẾNDi chuyển
かたや PHIẾNMột mặt
かたは PHIẾN NHẬNDao một lưỡi
かたと PHIẾN HỘCửa một cánh
かたて PHIẾN THỦMột tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はへん PHÁ PHIẾNMảnh vụn
かへん HOA PHIẾNCánh hoa
あへん A PHIẾNThuốc phiện
あへん PHIẾNThuốc phiện
へんへん THIÊN PHIẾNMột trong số một cặp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa