- Dọn dẹp phiên phiến (片) xong thì đi cầu hôn công chúa (nhìn như một người quỳ xuống mở hộp nhẫn)
- Dọn dẹp xong phiến loạn thì đi cầu hôn công chúa ( nhìn như một người quỳ xuống mở hộp nhẫn )
- Lấy tấm ván đóng bộ bàn ghế 片
- Phiến là hình mảnh của gỗ mộc Lý Tiểu Long hay đánh
- Dọn dẹp phiên phiến. Rồi treo cái mũ lơ lưng lên cái ghế.
- Phiến gỗ gồm các Mảnh Tấm chữ Hát thường ghép Đầu bên phải.
- Người quỳ xuống dơ tay lên làm lá chắn
- Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. Như mộc phiến 木 片 PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết tấm ván, chỉ phiến 紙 CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết 片 PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết mảnh giấy.
- Nửa. Luận Ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục 片 PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 獄 NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết (Nhan Uyên 顏 淵 Nghĩa: Xem chi tiết ) Nửa lời có thể xử xong vụ kiện.
- Tục gọi cái danh thiếp là phiến.
- Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến 附 PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết 片 PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
切片 | せっぺん | bông tuyết; vết cắt |
断片 | だんぺん | mảnh; mảnh vỡ; phần rời rạc |
木片 | もくへん | khối gỗ; súc gỗ; mảnh gỗ; miếng gỗ; mẩu gỗ; miếng gỗ vụn |
片付く | かたづく | được hoàn thành; kết thúc; được giải quyết; được dọn dẹp |
片仮名 | かたかな | chữ katakana; chữ cứng (tiếng Nhật) |
Ví dụ âm Kunyomi
片 す | かたす | PHIẾN | Di chuyển |
片 や | かたや | PHIẾN | Một mặt |
片 刃 | かたは | PHIẾN NHẬN | Dao một lưỡi |
片 戸 | かたと | PHIẾN HỘ | Cửa một cánh |
片 手 | かたて | PHIẾN THỦ | Một tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
破 片 | はへん | PHÁ PHIẾN | Mảnh vụn |
花 片 | かへん | HOA PHIẾN | Cánh hoa |
阿 片 | あへん | A PHIẾN | Thuốc phiện |
鴉 片 | あへん | PHIẾN | Thuốc phiện |
偏 片 | へんへん | THIÊN PHIẾN | Một trong số một cặp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|