[Ngữ pháp N3] ~ のだから:Vì, do… Nên…

Cấu trúc ~ のだから

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + のだから

Aな Tính từ đuôi な N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + のだから

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + のだから


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu dùng để diễn tả nguyên nhân, sự thực đương nhiên nên vế sau của nó cũng là một sự thực, hành động đương nhiên phải xảy ra.
  2. Ngoài ra còn thể hiện phán đoán, mong muốn, ý định của người nói hoặc kêu gọi đối phương làm điều gì đó.

Ý nghĩa: Vì, do… nên…


Ví dụ
  1. THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết せかい QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ のだから、いろいろな TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết しゅうかん があるのは ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết とうぜん だ。
    → Vì thế giới rộng lớn nên tất nhiên có nhiều tập quán khác nhau.
  2. あなたはけがをしているんだから VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết むり をしてはいけませんよ。
    → Vì bạn đang bị thương nên không được làm quá sức.
  3. TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết わら わないでください。 CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết KIẾM Nghĩa: Kiếm Xem chi tiết しんけん にやっているんですから
    → Vì tôi đang làm nghiêm túc nên xin đừng cười.
  4. A:B さん、どこ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くの?あと 5 ふん PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết はっしゃ だよ。 
    → B:あ、ちょっとおにぎり MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってくる。 
    A:えー、もうすぐ PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết はっしゃ するんだから NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết がまん してよ。
    A: B đi đâu rồi? Sau 5 phút xe xuất phát đó.
    B: À, đợi chút, đang mua cơm nắm.
    A: Trời, xe sắp sửa xuất phát rồi nên kiên nhẫn đi.
  5. A:また、 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết よご していつになったら、 TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ するの。
    → B HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと でするよ。
    A:もう TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども じゃないんだから TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết じぶん BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết じぶん TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ しなさいよ。
    → B:はい。
    A: Lại làm bẩn phòng nữa rồi! Khi nào dọn dẹp đây?
    B: Để buổi chiều nha.
    A: Vì đã không còn là con nít nữa nên phòng mình thì tự dọn đi.
    B: Vâng.