Created with Raphaël 2.1.2132456710981112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 歯

Hán Việt
XỈ
Nghĩa

Răng


Âm On
Âm Kun
よわい よわ.い よわい.する

Đồng âm
Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
歯
  • Chỉ (CHỈ 止) ngồi há miệng (KHẢM 凵) chờ người dâng cơm (MỄ 米) là người không có (sĩ) xỉ diện
  • Cơm gạo ăn vào sẽ dừng và dắt lại ở răng xỉ
  • XỈ răng (bựa) trong MIỆNG (khảm) cần phải dùng CHỈ nha khoa mới sạch được
  • Răng (XỈ) luôn đứng yên và chỉ hoạt động khi miệng há nhai cơm gạo
  1. Răng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おはぐろ răng đen; răng được nhuộm đen
にゅうし răng sữa; Răng sữa (ở trẻ con)
入れ いれば răng giả
出っ でっぱ răng vẩu; răng hô
でば răng vẩu; răng hô
Ví dụ âm Kunyomi

はめ XỈ NHAMầm răng
うえは THƯỢNG XỈRăng trên
しもは HẠ XỈRăng hàm dưới
かりは GIẢ XỈRăng giả
せつは THIẾT XỈChia trăm độ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちし TRÍ XỈRăng khôn ngoan
しだ XỈCây dương xỉ
しが XỈ NHAKhông chú ý
しか XỈ KHOAKhoa răng
ちし TRI XỈRăng khôn ngoan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa