- Chỉ (CHỈ 止) ngồi há miệng (KHẢM 凵) chờ người dâng cơm (MỄ 米) là người không có (sĩ) xỉ diện
- Cơm gạo ăn vào sẽ dừng và dắt lại ở răng xỉ
- XỈ răng (bựa) trong MIỆNG (khảm) cần phải dùng CHỈ nha khoa mới sạch được
- Răng (XỈ) luôn đứng yên và chỉ hoạt động khi miệng há nhai cơm gạo
- Răng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お歯黒 | おはぐろ | răng đen; răng được nhuộm đen |
乳歯 | にゅうし | răng sữa; Răng sữa (ở trẻ con) |
入れ歯 | いれば | răng giả |
出っ歯 | でっぱ | răng vẩu; răng hô |
出歯 | でば | răng vẩu; răng hô |
Ví dụ âm Kunyomi
歯 芽 | はめ | XỈ NHA | Mầm răng |
上 歯 | うえは | THƯỢNG XỈ | Răng trên |
下 歯 | しもは | HẠ XỈ | Răng hàm dưới |
仮 歯 | かりは | GIẢ XỈ | Răng giả |
切 歯 | せつは | THIẾT XỈ | Chia trăm độ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
智 歯 | ちし | TRÍ XỈ | Răng khôn ngoan |
歯 朶 | しだ | XỈ | Cây dương xỉ |
歯 牙 | しが | XỈ NHA | Không chú ý |
歯 科 | しか | XỈ KHOA | Khoa răng |
知 歯 | ちし | TRI XỈ | Răng khôn ngoan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|