Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 抜

Hán Việt
BẠT
Nghĩa

Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)


Âm On
バツ ハツ ハイ
Âm Kun
ぬ.く ~ぬ.く ぬ.き ぬ.ける ぬ.かす ぬ.かる
Nanori
ぬき

Đồng âm
BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Cái bát Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Gạt ngược lại, trở lại Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Phá, chia. Tám. Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Sôi sục, phấn khích, nhiệt huyết. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THOÁT, ĐOÁI Nghĩa: Cởi, bỏ ra, thoát khỏi, lọai bỏ Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết
抜
  • Tay 扌này hay rút lui 抜 khỏi những đứa bạn 友 xấu.
  • Dùng TAY BẠT tai bằng HỮU
  • Bạn HỮU của tôi là thằng hay phông BẠT nên thôi RÚT TAY nghỉ chơi
  • Tay tát thằng bạn hữu một bạt tai
  • Dùng TAY kéo thằng BẠN đi phiêu BẠT.
  • Rút tay Bạt tai thằng Bạn mấy cái
  • Đánh thằng bạn mấy Bạt tay cho nó rút kinh nghiệm.
  1. Rút ra
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とげぬき Cái nhíp; cái kẹp
くちぬき Cái mở nút chai
ひきぬく nhổ lên; kéo ra
かす ぬかす bỏ sót
かり ぬかり Sự thiếu sót
Ví dụ âm Kunyomi

ける ぬける BẠTĐần độn
ける ずぬける ĐỒ BẠTTới tháp ở trên
ける ずぬける ĐẦU BẠTTới tháp ở trên
あか ける あかぬける Lọc
ずば ける ずばぬける Nổi bật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぬく BẠTBạt
いぬく XẠ BẠTĐể đâm chồi xuyên qua
みぬく KIẾN BẠTĐoán trúng
くり くりぬく BẠTKhai quật
出し だしぬく XUẤT BẠTChặn trước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす ぬかす BẠTBỏ sót
腰を かす こしをぬかす Làm trật khớp lưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かる ぬかる BẠTSơ suất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぬき BẠTLoại bỏ
てぬき THỦ BẠTBỏ sót những bước khẩn yếu
きる ぬきる BẠTTháo ra
き手 ぬきて BẠT THỦ(bơi) xoải tay ra ngoài nước
き荷 ぬきに BẠT HÀViệc ăn trộm hàng hóa khi vận chuyển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふばつ BẤT BẠTSự vững vàng
きばつ KÌ BẠTMới lạ
たくばつ TRÁC BẠTSự trội hơn
ばつぐん BẠT QUẦNSự xuất chúng
かいばつ HẢI BẠTChiều cao trên mặt nước biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa