- Tay 扌này hay rút lui 抜 khỏi những đứa bạn 友 xấu.
- Dùng TAY BẠT tai bằng HỮU
- Bạn HỮU của tôi là thằng hay phông BẠT nên thôi RÚT TAY nghỉ chơi
- Tay tát thằng bạn hữu một bạt tai
- Dùng TAY kéo thằng BẠN đi phiêu BẠT.
- Rút tay Bạt tai thằng Bạn mấy cái
- Đánh thằng bạn mấy Bạt tay cho nó rút kinh nghiệm.
- Rút ra
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刺抜き | とげぬき | Cái nhíp; cái kẹp |
口抜き | くちぬき | Cái mở nút chai |
引抜く | ひきぬく | nhổ lên; kéo ra |
抜かす | ぬかす | bỏ sót |
抜かり | ぬかり | Sự thiếu sót |
Ví dụ âm Kunyomi
抜 ける | ぬける | BẠT | Đần độn |
図 抜 ける | ずぬける | ĐỒ BẠT | Tới tháp ở trên |
頭 抜 ける | ずぬける | ĐẦU BẠT | Tới tháp ở trên |
あか 抜 ける | あかぬける | Lọc | |
ずば 抜 ける | ずばぬける | Nổi bật | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
抜 く | ぬく | BẠT | Bạt |
射 抜 く | いぬく | XẠ BẠT | Để đâm chồi xuyên qua |
見 抜 く | みぬく | KIẾN BẠT | Đoán trúng |
くり 抜 く | くりぬく | BẠT | Khai quật |
出し 抜 く | だしぬく | XUẤT BẠT | Chặn trước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
抜 かす | ぬかす | BẠT | Bỏ sót |
腰を 抜 かす | こしをぬかす | Làm trật khớp lưng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
抜 かる | ぬかる | BẠT | Sơ suất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
抜 き | ぬき | BẠT | Loại bỏ |
手 抜 き | てぬき | THỦ BẠT | Bỏ sót những bước khẩn yếu |
抜 きる | ぬきる | BẠT | Tháo ra |
抜 き手 | ぬきて | BẠT THỦ | (bơi) xoải tay ra ngoài nước |
抜 き荷 | ぬきに | BẠT HÀ | Việc ăn trộm hàng hóa khi vận chuyển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 抜 | ふばつ | BẤT BẠT | Sự vững vàng |
奇 抜 | きばつ | KÌ BẠT | Mới lạ |
卓 抜 | たくばつ | TRÁC BẠT | Sự trội hơn |
抜 群 | ばつぐん | BẠT QUẦN | Sự xuất chúng |
海 抜 | かいばつ | HẢI BẠT | Chiều cao trên mặt nước biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|