Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 掃

Hán Việt
TẢO
Nghĩa

Quét dọn, cái chổi


Âm On
ソウ シュ
Âm Kun
は.く
Nanori

Đồng âm
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết TÁO Nghĩa: Khô khan Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết
掃
  • Tay 扌này cứ thấy chim én về lại quét dọn 掃 nhà cửa.
  • Ngày phải dậy trước 10h là sớm
  • VỀ nhà là phải vứt bỏ gươm ĐAO dùng tay quét nhà.
  • Lấy TAY cầm TRỈU quét nhà thì gọi là TẢO
  • 3 Tiếng / lần, tay tần TẢO dọn dẹp!
  • Tay cầm chổi quét tóc rơi ra từ lược mua ở chợ
  • Tay (扌) cầm chổi (彐), đeo tạp dề (冖巾) để quét dọn (掃).
  • Tay cầm chổi (Trửu - chổi) quét dọn
  1. Quét. Như sái tảo TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết vẩy nước quét nhà. Bạch Cư Dị BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 滿 GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết (Trường hận ca TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét. Tản Đà dịch thơ : Đầy thềm ai quét lá hồng thu rơi.
  2. Xong hết. Như tảo số TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết tính xong các số rồi.
  3. Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっそう sự quét sạch; sự tiễu trừ
おおそうじ việc quét dọn nhà cửa sạch sẽ nhà cửa vào dịp mùa xuân; tổng vệ sinh; dọn dẹp nhà cửa
はく quét; chải
そうとう sự thu dọn; sự dọn dẹp
そうじ sự quét tước; sự dọn dẹp; sự quét dọn
Ví dụ âm Kunyomi

はく TẢOQuét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうじ TẢO TRỪSự quét tước
いっそう NHẤT TẢOSự quét sạch
そうしゃ TẢO XẠQuét với lửa
そうかい TẢO HẢIQuét biển cho những mỏ
そうめつ TẢO DIỆTSự tiêu diệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa