- Tay 扌này cứ thấy chim én về lại quét dọn 掃 nhà cửa.
- Ngày phải dậy trước 10h là sớm
- VỀ nhà là phải vứt bỏ gươm ĐAO dùng tay quét nhà.
- Lấy TAY cầm TRỈU quét nhà thì gọi là TẢO
- 3 Tiếng / lần, tay tần TẢO dọn dẹp!
- Tay cầm chổi quét tóc rơi ra từ lược mua ở chợ
- Tay (扌) cầm chổi (彐), đeo tạp dề (冖巾) để quét dọn (掃).
- Tay cầm chổi (Trửu - chổi) quét dọn
- Quét. Như sái tảo 洒 掃 TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết vẩy nước quét nhà. Bạch Cư Dị 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 滿 階 GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 掃 TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết (Trường hận ca 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét. Tản Đà dịch thơ : Đầy thềm ai quét lá hồng thu rơi.
- Xong hết. Như tảo số 掃 TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết 數 tính xong các số rồi.
- Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử 掃 TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết 子 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一掃 | いっそう | sự quét sạch; sự tiễu trừ |
大掃除 | おおそうじ | việc quét dọn nhà cửa sạch sẽ nhà cửa vào dịp mùa xuân; tổng vệ sinh; dọn dẹp nhà cửa |
掃く | はく | quét; chải |
掃討 | そうとう | sự thu dọn; sự dọn dẹp |
掃除 | そうじ | sự quét tước; sự dọn dẹp; sự quét dọn |
Ví dụ âm Kunyomi
掃 く | はく | TẢO | Quét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
掃 除 | そうじ | TẢO TRỪ | Sự quét tước |
一 掃 | いっそう | NHẤT TẢO | Sự quét sạch |
掃 射 | そうしゃ | TẢO XẠ | Quét với lửa |
掃 海 | そうかい | TẢO HẢI | Quét biển cho những mỏ |
掃 滅 | そうめつ | TẢO DIỆT | Sự tiêu diệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|