- Tôi (ム) bị Tên (矢) cắm vào Tay (扌) mà không AI (挨) đến Thăm hỏi.
- Ai đó tay cầm mũi tên đến hỏi tôi về chuyện riêng tư
- Ai tay cầm tên
- Dùng TAY và TỰ MÌNH đâm bằng MŨI TÊN => Để CHÀO HỎI
- Tay cầm mũi tên riêng tư đi CHÀO HỎI
- Đun đẩy.
- Chen liền nhau. Như ai cận 挨 AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết 近 CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết gần sát.
- Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Như ai gia ai hộ 挨 AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết 家 挨 AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết 戶 lần lượt theo từng nhà từng cửa.
- Nhận chịu. Như ai đả 挨 AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết 打 ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết bị đòn đánh, ai ngạ 挨 AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết 餓 NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết chịu đói.
- Có khi đọc là ải.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
挨拶 | あいさつ | lời chào; sự chào hỏi |
挨拶する | あいさつ | chào; chào hỏi |
挨拶状 | あいさつじょう | Thiệp thăm hỏi; thiệp chúc mừng |
挨拶まわり | あいさつまわり | Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới |
挨拶は抜きで | あいさつはぬきで | Lược bớt việc chào hỏi |
訪問の挨拶 | ほうもんのあいさつ | lời thăm hỏi |
丁寧に挨拶する | ていねいにあいさつする | chào hỏi |
別れの挨拶をする | わかれのあいさつをする | cáo từ |
定年に感謝の挨拶する | ていねんにかんしゃのあいさつする | lạy tạ . |
Ví dụ âm Kunyomi
挨 拶 | あいさつ | AI TẠT | Lời chào |
挨 拶する | あいさつ | AI TẠT | Chào |
挨 拶まわり | あいさつまわり | Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới | |
挨 拶状 | あいさつじょう | AI TẠT TRẠNG | Thiệp thăm hỏi |
季節の 挨 拶 | きせつのあいさつ | Việc gửi thiệp thăm hỏi hoặc liên lạc trong mùa hè hoặc dịp cuối năm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|