Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 挨

Hán Việt
AI, ẢI
Nghĩa

Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.


Âm On
アイ
Âm Kun
ひら.く

Đồng âm
ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết NÃI, ÁI Nghĩa:  Bèn (làm gì) Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết
挨
  • Tôi (ム) bị Tên (矢) cắm vào Tay (扌) mà không AI (挨) đến Thăm hỏi.
  • Ai đó tay cầm mũi tên đến hỏi tôi về chuyện riêng tư
  • Ai tay cầm tên
  • Dùng TAY và TỰ MÌNH đâm bằng MŨI TÊN => Để CHÀO HỎI
  • Tay cầm mũi tên riêng tư đi CHÀO HỎI
  1. Đun đẩy.
  2. Chen liền nhau. Như ai cận AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết gần sát.
  3. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Như ai gia ai hộ AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết lần lượt theo từng nhà từng cửa.
  4. Nhận chịu. Như ai đả AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết bị đòn đánh, ai ngạ AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết chịu đói.
  5. Có khi đọc là ải.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あいさつ lời chào; sự chào hỏi
拶する あいさつ chào; chào hỏi
拶状 あいさつじょう Thiệp thăm hỏi; thiệp chúc mừng
拶まわり あいさつまわり Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới
拶は抜きで あいさつはぬきで Lược bớt việc chào hỏi
訪問の ほうもんのあいさつ lời thăm hỏi
丁寧に拶する ていねいにあいさつする chào hỏi
別れの拶をする わかれのあいさつをする cáo từ
定年に感謝の拶する ていねんにかんしゃのあいさつする lạy tạ .
Ví dụ âm Kunyomi

あいさつ AI TẠTLời chào
拶する あいさつ AI TẠTChào
拶まわり あいさつまわり Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới
拶状 あいさつじょう AI TẠT TRẠNGThiệp thăm hỏi
季節の きせつのあいさつ Việc gửi thiệp thăm hỏi hoặc liên lạc trong mùa hè hoặc dịp cuối năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa