Created with Raphaël 2.1.2123456798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 負

Hán Việt
PHỤ
Nghĩa

Thua, tiêu cực, chịu đựng


Âm On
Âm Kun
ま.ける ま.かす お.う

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết
Trái nghĩa
THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết
負
  • Thua (負) thì tiền (貝) cũng đội nón ( ⺈) ra đi
  • THUA rồi, mặc kệ nó (まける) TIỀN chỉ là PHỤ thôi
  • Thua nên đồng tiền phụ bạc đội nón ra đi.
  • Có 100 cái tay thì mới ĐẢM đương hết việc.
  • Thua thì đội nón ra PHỤ bắt ốc
  • Bị CÂU mất bảo BỐI là THUA
  1. Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Như phụ ngung chi thế PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết .
  2. Vác, cõng. Như phụ kiếm PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết vác gươm, phụ mễ PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết vác gạo, v.v.
  3. Vỗ. Như phụ trái PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết vỗ nợ, phụ ân PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết phụ ơn (vỗ ơn); phụ tâm PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết phụ lòng.
  4. Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết bẽn lẽn không biết nói sao.
  5. Thua. Như thắng phụ THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết được thua.
  6. Lo.
  7. Tiếng gọi bà già.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまけ sự giảm giá; sự khuyến mại; đồ tặng thêm khi mua hàng
しょうぶ sự thắng hay thua; cuộc thi đấu; hiệp
ほうふ sư ôm ấp(hoài bão); sự ấp ủ
せおう cõng; vác
じふ tính kiêu ngạo; tính tự phụ
Ví dụ âm Kunyomi

きおう KHÍ PHỤQuá mong mỏi
せおう BỐI PHỤCõng
請け うけおう THỈNH PHỤTới hợp đồng
傷を きずをおう THƯƠNG PHỤĐể được làm tổn thương
任務を にんむをおう Gánh vác nhiệm vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

漆に ける うるしにまける Để (thì) bị nhiễm độc với sơn mài
誘惑に ける ゆうわくにまける Tới năng suất (thua kém) tới sự cám dỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす まかす PHỤĐánh bại
打ち かす うちまかす Đánh bại
言い かす いいまかす Bác bỏ
相手を かす あいてをまかす Đánh bại đối thủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じふ TỰ PHỤTính kiêu ngạo
ふか PHỤ HÀSự tiếp tục gánh vác trách nhiệm
ひふ PHI PHỤSố dương
ほうふ BÃO PHỤSư ôm ấp(hoài bão)
せいふ CHÁNH PHỤNgược và dương tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa