- Thua (負) thì tiền (貝) cũng đội nón ( ⺈) ra đi
- THUA rồi, mặc kệ nó (まける) TIỀN chỉ là PHỤ thôi
- Thua nên đồng tiền phụ bạc đội nón ra đi.
- Có 100 cái tay thì mới ĐẢM đương hết việc.
- Thua thì đội nón ra PHỤ bắt ốc
- Bị CÂU mất bảo BỐI là THUA
- Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Như phụ ngung chi thế 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 嵎 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 凡 PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết .
- Vác, cõng. Như phụ kiếm 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 劍 vác gươm, phụ mễ 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 米 vác gạo, v.v.
- Vỗ. Như phụ trái 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 債 TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết vỗ nợ, phụ ân 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết phụ ơn (vỗ ơn); phụ tâm 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết phụ lòng.
- Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết bẽn lẽn không biết nói sao.
- Thua. Như thắng phụ 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết được thua.
- Lo.
- Tiếng gọi bà già.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お負け | おまけ | sự giảm giá; sự khuyến mại; đồ tặng thêm khi mua hàng |
勝負 | しょうぶ | sự thắng hay thua; cuộc thi đấu; hiệp |
抱負 | ほうふ | sư ôm ấp(hoài bão); sự ấp ủ |
背負う | せおう | cõng; vác |
自負 | じふ | tính kiêu ngạo; tính tự phụ |
Ví dụ âm Kunyomi
気 負 う | きおう | KHÍ PHỤ | Quá mong mỏi |
背 負 う | せおう | BỐI PHỤ | Cõng |
請け 負 う | うけおう | THỈNH PHỤ | Tới hợp đồng |
傷を 負 う | きずをおう | THƯƠNG PHỤ | Để được làm tổn thương |
任務を 負 う | にんむをおう | Gánh vác nhiệm vụ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
漆に 負 ける | うるしにまける | Để (thì) bị nhiễm độc với sơn mài | |
誘惑に 負 ける | ゆうわくにまける | Tới năng suất (thua kém) tới sự cám dỗ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
負 かす | まかす | PHỤ | Đánh bại |
打ち 負 かす | うちまかす | Đánh bại | |
言い 負 かす | いいまかす | Bác bỏ | |
相手を 負 かす | あいてをまかす | Đánh bại đối thủ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
自 負 | じふ | TỰ PHỤ | Tính kiêu ngạo |
負 荷 | ふか | PHỤ HÀ | Sự tiếp tục gánh vác trách nhiệm |
非 負 | ひふ | PHI PHỤ | Số dương |
抱 負 | ほうふ | BÃO PHỤ | Sư ôm ấp(hoài bão) |
正 負 | せいふ | CHÁNH PHỤ | Ngược và dương tính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|