- Dùng sợi chỉ (糸) đo đạt, phân cách ruộng đất (田) thật tinh tế (細)
- Mày cầm cuộn CHỈ ra RUỘNG mà TẾ à thằng kia ???
- Bào thai phải được BAO bọc trong bụng mẹ trong 9 月
- Dùng sợi dây (糸) đo đạt, phân cách ruộng đất (田) thật tinh TẾ (細)
- Những cây lúa như những sợi chỉ nhỏ làm nên vẻ đẹp tinh tế của cánh đồng
- Sơi tơ rơi trên ruộng nhỏ như tế bào
- Tờ giấy ở bên ruộng thì trông rất nhỏ nhoi
- Sợi giây đặt bên ruộng để TẾ
- Phải tinh TẾ lắm mới nhận ra sợi chỉ (MỊCH) nhỏ căng quanh ruộng (ĐIỀN)
- Nhỏ. Như tế cố 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết cớ nhỏ, tế ngữ 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết 語 nói nhỏ.
- Tinh tế 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết kỹ lưỡng, tế mật 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết mịn và dày kín, trái lại với thô suất 粗 THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết 率 SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết gọi là tế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中細 | ちゅうぼそ | độ tinh vừa (giũa) |
単細胞 | たんさいぼう | đơn tế bào |
委細 | いさい | chi tiết; sự việc chi tiết; điều cụ thể |
心細い | こころぼそい | không có hi vọng; không hứa hẹn |
手細工 | てざいく | Việc thủ công; nghề thủ công |
Ví dụ âm Kunyomi
細 る | ほそる | TẾ | Gầy đi |
やせ 細 る | やせほそる | TẾ | Giảm cân |
先 細 る | さきほそる | TIÊN TẾ | Vót nhọn |
痩せ 細 る | やせほそる | SẤU TẾ | Để mất trọng lượng |
身が 細 る | みがほそる | THÂN TẾ | Để mất trọng lượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
細 か | こまか | TẾ | Cẩn thận |
細 かい | こまかい | TẾ | Cặn kẽ |
細 かく | こまかく | TẾ | Từng phút |
事 細 か | ことこまか | SỰ TẾ | Trình bày chi tiết |
事 細 かに | ことこまかに | SỰ TẾ | Từng phút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
細 い | ほそい | TẾ | Thon dài |
細 い字 | ほそいじ | TẾ TỰ | Đặc tính mảnh khảnh |
細 糸 | ほそいと | TẾ MỊCH | Sợi nhỏ |
細 い糸 | ほそいいと | TẾ MỊCH | Phạt tiền luồng |
神経が 細 い | しんけいがほそい | Là oversensitive | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
細 かい | こまかい | TẾ | Cặn kẽ |
細 かいこと | こまかいこと | Chuyện vặt | |
細 かい指示 | こまかいしじ | Trình bày chi tiết những chỉ dẫn | |
細 かい金 | こまかいきん | TẾ KIM | Tiền lẻ |
細 かいお金 | こまかいおかね | Tiền lẻ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
些 細 | ささい | TA TẾ | Chuyện vặt |
仔 細 | しさい | TỬ TẾ | Suy luận |
委 細 | いさい | ỦY TẾ | Chi tiết |
子 細 | しさい | TỬ TẾ | Suy luận |
微 細 | びさい | VI TẾ | Bé tí ti |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|