Created with Raphaël 2.1.21234657810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 細

Hán Việt
TẾ
Nghĩa

Thon, nhỏ, chi tiết


Âm On
サイ
Âm Kun
ほそ.い ほそ.る こま.か こま.かい

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết
Trái nghĩa
THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết
細
  • Dùng sợi chỉ (糸) đo đạt, phân cách ruộng đất (田) thật tinh tế (細)
  • Mày cầm cuộn CHỈ ra RUỘNG mà TẾ à thằng kia ???
  • Bào thai phải được BAO bọc trong bụng mẹ trong 9 月
  • Dùng sợi dây (糸) đo đạt, phân cách ruộng đất (田) thật tinh TẾ (細)
  • Những cây lúa như những sợi chỉ nhỏ làm nên vẻ đẹp tinh tế của cánh đồng
  • Sơi tơ rơi trên ruộng nhỏ như tế bào
  • Tờ giấy ở bên ruộng thì trông rất nhỏ nhoi
  • Sợi giây đặt bên ruộng để TẾ
  • Phải tinh TẾ lắm mới nhận ra sợi chỉ (MỊCH) nhỏ căng quanh ruộng (ĐIỀN)
  1. Nhỏ. Như tế cố TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết cớ nhỏ, tế ngữ TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết nói nhỏ.
  2. Tinh tế TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết kỹ lưỡng, tế mật TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết mịn và dày kín, trái lại với thô suất THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết gọi là tế.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうぼそ độ tinh vừa (giũa)
たんさいぼう đơn tế bào
いさい chi tiết; sự việc chi tiết; điều cụ thể
こころぼそい không có hi vọng; không hứa hẹn
てざいく Việc thủ công; nghề thủ công
Ví dụ âm Kunyomi

ほそる TẾGầy đi
やせ やせほそる TẾGiảm cân
さきほそる TIÊN TẾVót nhọn
痩せ やせほそる SẤU TẾĐể mất trọng lượng
身が みがほそる THÂN TẾĐể mất trọng lượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こまか TẾCẩn thận
かい こまかい TẾCặn kẽ
かく こまかく TẾTừng phút
ことこまか SỰ TẾTrình bày chi tiết
かに ことこまかに SỰ TẾTừng phút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほそい TẾThon dài
い字 ほそいじ TẾ TỰĐặc tính mảnh khảnh
ほそいと TẾ MỊCHSợi nhỏ
い糸 ほそいいと TẾ MỊCHPhạt tiền luồng
神経が しんけいがほそい Là oversensitive
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かい こまかい TẾCặn kẽ
かいこと こまかいこと Chuyện vặt
かい指示 こまかいしじ Trình bày chi tiết những chỉ dẫn
かい金 こまかいきん TẾ KIMTiền lẻ
かいお金 こまかいおかね Tiền lẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ささい TA TẾChuyện vặt
しさい TỬ TẾSuy luận
いさい ỦY TẾChi tiết
しさい TỬ TẾSuy luận
びさい VI TẾBé tí ti
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa