Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 折

Hán Việt
CHIẾT, ĐỀ
Nghĩa

Gẫy, bẻ gẫy, gập lại


Âm On
セツ
Âm Kun
お.る おり お.り ~お.り お.れる
Nanori
せき

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết TỎA Nghĩa: Bẻ. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa. Khuất nhục. Xem chi tiết
折
  • Dùng rìu 斤 chặt cây, mỏi gãy 折 cả tay 扌.
  • Tay cầm đao chiết cành
  • Góc Nhìn: mấy bác tiều phu. Tay (扌) cầm Rìu (斤) ==> để chặt Gãy cây (折 Chiết)
  • Dùng tay tiến sát gần để bẻ cành cây
  • Cái búa mà đập thì tay gãy
  • Dùng rừu chặt cây mỏi Gẫy cả tay
  • Cầm búa đi Chiết cành cây.
  1. Gẫy, bẻ gẫy. Đỗ Mục ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết : Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết (Xích Bích hoài cổ XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ) Ngọn kích gẫy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
  2. Phán đoán. Như chiết ngục CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết phán đoán hình ngục, chiết trung CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết chất chính sự ngờ, v.v.
  3. Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , chu chiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết .
  4. Nhún. Như chiết tiết hạ sĩ CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết nhún mình tiếp kẻ sĩ.
  5. Tỏa chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết trăm lần tỏa chiết (bị vấp ngã, thất bại) không trùng (không nản chí).
  6. Bẻ bắt. Như diện chiết đình tránh DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
  7. Hủy đi. Như chiết khoán CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết hủy văn tự nợ đi.
  8. Chết non. Như yểu chiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , đoản chiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết đều nghĩa là chết non cả.
  9. Số đã chia. Như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , phần thứ tám gọi là bát chiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , v.v.
  10. 10)Thiếu thốn. Như chiết bản CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết lỗ vốn.
  11. 1Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết lấy cái này đền thay cái kia.
  12. 1Đắp đất làm chỗ tế.
  13. 1Đồ tống táng.
  14. 1Một âm là đề. Đề đề CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết dẽ dàng, an nhàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかおり Bị gấp ở giữa
なおれ sự hoen ố (tên tuổi , danh dự)
くっせつ sự gấp khúc; sự lỗi lõm kiểu răng cưa; sự khúc xạ
り紙 おりがみ nghệ thuật xếp giấy của Nhật Bản; Origami; bằng giấy
おる bẻ; bẻ gẫy; hái (hoa); gẫy; cắt ngang; tớp leo
Ví dụ âm Kunyomi

おる CHIẾTBẻ
圧し おしおる ÁP CHIẾTTới sự vỡ ra từng mảnh
ほねおる CỐT CHIẾTGãy xương
我を わがをおる NGÃ CHIẾTĐể chiều theo (kẻ) khác
筆を ふでをおる BÚT CHIẾTBẻ gãy bút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

り句 おりく CHIẾT CÚNghệ thuật thơ trò chơi ô chữ
り戸 おりと CHIẾT HỘCửa xếp
り目 おりめ CHIẾT MỤCNếp gấp
おりめ CHIẾT MỤCMột nếp gấp
その そのおり CHIẾTVào dịp đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

り句 おりく CHIẾT CÚNghệ thuật thơ trò chơi ô chữ
り戸 おりと CHIẾT HỘCửa xếp
り目 おりめ CHIẾT MỤCNếp gấp
おりめ CHIẾT MỤCMột nếp gấp
はんおり BÁN CHIẾTMột nửa đo cỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる おれる CHIẾTBẻ
骨が れる ほねがおれる Để yêu cầu nhiều công sức
骨の れる ほねのおれる Khó nhọc
左に れる ひだりにおれる Tới sự quay tới trái
骨の れる仕事 ほねのおれるしごと。 Việc rất khó đạt được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

うせつ HỮU CHIẾTSự quẹo phải
させつ TẢ CHIẾTQuay sang trái
ざせつ TỎA CHIẾTLàm thất bại
右左 うさせつ HỮU TẢ CHIẾTKhông rẽ trái hay phải
かいせつ HỒI CHIẾTSự nhiễu xạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa