- Dùng rìu 斤 chặt cây, mỏi gãy 折 cả tay 扌.
- Tay cầm đao chiết cành
- Góc Nhìn: mấy bác tiều phu. Tay (扌) cầm Rìu (斤) ==> để chặt Gãy cây (折 Chiết)
- Dùng tay tiến sát gần để bẻ cành cây
- Cái búa mà đập thì tay gãy
- Dùng rừu chặt cây mỏi Gẫy cả tay
- Cầm búa đi Chiết cành cây.
- Gẫy, bẻ gẫy. Đỗ Mục 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 牧 MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết : Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 戟 Nghĩa: Xem chi tiết 沉 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 鐵 Nghĩa: Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết (Xích Bích hoài cổ 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 懷 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ) Ngọn kích gẫy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
- Phán đoán. Như chiết ngục 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 獄 NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết phán đoán hình ngục, chiết trung 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 衷 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết chất chính sự ngờ, v.v.
- Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , chu chiết 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết .
- Nhún. Như chiết tiết hạ sĩ 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết nhún mình tiếp kẻ sĩ.
- Tỏa chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết trăm lần tỏa chiết (bị vấp ngã, thất bại) không trùng (không nản chí).
- Bẻ bắt. Như diện chiết đình tránh 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 廷 ĐÌNH Nghĩa: Triều đình Xem chi tiết 諍 Nghĩa: Xem chi tiết bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
- Hủy đi. Như chiết khoán 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 券 KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết hủy văn tự nợ đi.
- Chết non. Như yểu chiết 夭 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , đoản chiết 短 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết đều nghĩa là chết non cả.
- Số đã chia. Như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七 THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , phần thứ tám gọi là bát chiết 八 BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七 THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết 五 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết , v.v.
- 10)Thiếu thốn. Như chiết bản 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết lỗ vốn.
- 1Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết lấy cái này đền thay cái kia.
- 1Đắp đất làm chỗ tế.
- 1Đồ tống táng.
- 1Một âm là đề. Đề đề 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết dẽ dàng, an nhàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中折り | なかおり | Bị gấp ở giữa |
名折れ | なおれ | sự hoen ố (tên tuổi , danh dự) |
屈折 | くっせつ | sự gấp khúc; sự lỗi lõm kiểu răng cưa; sự khúc xạ |
折り紙 | おりがみ | nghệ thuật xếp giấy của Nhật Bản; Origami; bằng giấy |
折る | おる | bẻ; bẻ gẫy; hái (hoa); gẫy; cắt ngang; tớp leo |
Ví dụ âm Kunyomi
折 る | おる | CHIẾT | Bẻ |
圧し 折 る | おしおる | ÁP CHIẾT | Tới sự vỡ ra từng mảnh |
骨 折 る | ほねおる | CỐT CHIẾT | Gãy xương |
我を 折 る | わがをおる | NGÃ CHIẾT | Để chiều theo (kẻ) khác |
筆を 折 る | ふでをおる | BÚT CHIẾT | Bẻ gãy bút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
折 り句 | おりく | CHIẾT CÚ | Nghệ thuật thơ trò chơi ô chữ |
折 り戸 | おりと | CHIẾT HỘ | Cửa xếp |
折 り目 | おりめ | CHIẾT MỤC | Nếp gấp |
折 目 | おりめ | CHIẾT MỤC | Một nếp gấp |
その 折 り | そのおり | CHIẾT | Vào dịp đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
折 り句 | おりく | CHIẾT CÚ | Nghệ thuật thơ trò chơi ô chữ |
折 り戸 | おりと | CHIẾT HỘ | Cửa xếp |
折 り目 | おりめ | CHIẾT MỤC | Nếp gấp |
折 目 | おりめ | CHIẾT MỤC | Một nếp gấp |
半 折 | はんおり | BÁN CHIẾT | Một nửa đo cỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
折 れる | おれる | CHIẾT | Bẻ |
骨が 折 れる | ほねがおれる | Để yêu cầu nhiều công sức | |
骨の 折 れる | ほねのおれる | Khó nhọc | |
左に 折 れる | ひだりにおれる | Tới sự quay tới trái | |
骨の 折 れる仕事 | ほねのおれるしごと。 | Việc rất khó đạt được | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
右 折 | うせつ | HỮU CHIẾT | Sự quẹo phải |
左 折 | させつ | TẢ CHIẾT | Quay sang trái |
挫 折 | ざせつ | TỎA CHIẾT | Làm thất bại |
右左 折 | うさせつ | HỮU TẢ CHIẾT | Không rẽ trái hay phải |
回 折 | かいせつ | HỒI CHIẾT | Sự nhiễu xạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|