Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 拶

Hán Việt
TẠT
Nghĩa

 Bức bách (đè ép).


Âm On
サツ
Âm Kun
せま.る

Đồng âm
TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết
拶
  • Ai tạt qua bắt tay ta chào 3 tiếng
  • Xuyên TẠT qua bắt Tay CHÀO Ta
  • đêm tối cầm tay người yêu ra bờ sông , rất có thể bị Tạt axit
  • Họ TẠT qua chào hỏi rồi vẫy Tay 扌 từ biệt để qua Suối 巛 lúc chập Tối 夕
  • Dùng TAY rẻ SÔNG trong ĐÊM => để CHÀO HỎI
  1. Bức bách (đè ép).
  2. Tạt chỉ TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あいさつ  lời chào; sự chào hỏi
する あいさつchào; chào hỏi
状 あいさつじょうThiệp thăm hỏi; thiệp chúc mừng
まわり あいさつまわり Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới
は抜きで あいさつはぬきでLược bớt việc chào hỏi
訪問の挨 ほうもんのあいさつlời thăm hỏi
丁寧に挨する ていねいにあいさつする chào hỏi
別れの挨をする わかれのあいさつをするcáo từ
定年に感謝の挨する ていねんにかんしゃのあいさつするlạy tạ .
Ví dụ âm Kunyomi

あいさつ AI TẠTLời chào
する あいさつ AI TẠTChào
まわり あいさつまわり Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới
あいさつじょう AI TẠT TRẠNGThiệp thăm hỏi
季節の挨 きせつのあいさつ Việc gửi thiệp thăm hỏi hoặc liên lạc trong mùa hè hoặc dịp cuối năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa