- Ai tạt qua bắt tay ta chào 3 tiếng
- Xuyên TẠT qua bắt Tay CHÀO Ta
- đêm tối cầm tay người yêu ra bờ sông , rất có thể bị Tạt axit
- Họ TẠT qua chào hỏi rồi vẫy Tay 扌 từ biệt để qua Suối 巛 lúc chập Tối 夕
- Dùng TAY rẻ SÔNG trong ĐÊM => để CHÀO HỎI
- Bức bách (đè ép).
- Tạt chỉ 拶 TẠT Nghĩa: Bức bách (đè ép). Xem chi tiết 指 một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
挨拶 あいさつ lời chào; sự chào hỏi | ||
挨拶する あいさつchào; chào hỏi | ||
挨拶状 あいさつじょうThiệp thăm hỏi; thiệp chúc mừng | ||
挨拶まわり あいさつまわり Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới | ||
挨拶は抜きで あいさつはぬきでLược bớt việc chào hỏi | ||
訪問の挨拶 ほうもんのあいさつlời thăm hỏi | ||
丁寧に挨拶する ていねいにあいさつする chào hỏi | ||
別れの挨拶をする わかれのあいさつをするcáo từ | ||
定年に感謝の挨拶する ていねんにかんしゃのあいさつするlạy tạ . |
Ví dụ âm Kunyomi
挨 拶 | あいさつ | AI TẠT | Lời chào |
挨 拶 する | あいさつ | AI TẠT | Chào |
挨 拶 まわり | あいさつまわり | Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới | |
挨 拶 状 | あいさつじょう | AI TẠT TRẠNG | Thiệp thăm hỏi |
季節の挨 拶 | きせつのあいさつ | Việc gửi thiệp thăm hỏi hoặc liên lạc trong mùa hè hoặc dịp cuối năm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|