Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 払

Hán Việt
PHẤT
Nghĩa

Trả, giao nộp


Âm On
フツ ヒツ ホツ
Âm Kun
はら.う ~はら.い ~ばら.い
Nanori
はらい

Đồng âm
PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết PHẬT Nghĩa: Đức phật, đạo phật, phật giáo Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết
払
  • Phất tay (THỦ扌) lên cứ khư khư (KHƯ 厶) đòi trả (払) tiền
  • Phất Tay lên cứ Khư khư đòi Trả tiền.
  • Để tôi trả tiền
  • Tự tay trả tiền
  • Của ai (Tư) người ấy trả
  1. Trả tiền
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まえばらい sự trả trước; thanh toán trước
やくはらい lời phù phép; câu thần chú; sự giải thoát; sự tống khứ
ちりばらい Khăn lau bụi; cái phất trần
とこばらい sự rời khỏi giường bệnh
はらい việc trả tiền; việc phát lương; việc chi trả
Ví dụ âm Kunyomi

はらう PHẤT
ではらう XUẤT PHẤTĐể là tất cả ngoài
しはらう CHI PHẤTChi trả
切り きりはらう THIẾT PHẤTTới sáng sủa ra khỏi
取り とりはらう THỦ PHẤTTới sáng sủa ra khỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

りばらい LỢI PHẤTSự trả lãi
ぶばらい PHÚ PHẤTSự thanh toán trên (về) một hệ thống xếp đặt
ひとばらい NHÂN PHẤTLàm sạch ngoài những người
もとばらい NGUYÊN PHẤTSự trả trước
さきばらい TIÊN PHẤTNgười báo hiệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふつぎょう PHẤT HIỂUHửng sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa