- Phất tay (THỦ扌) lên cứ khư khư (KHƯ 厶) đòi trả (払) tiền
- Phất Tay lên cứ Khư khư đòi Trả tiền.
- Để tôi trả tiền
- Tự tay trả tiền
- Của ai (Tư) người ấy trả
- Trả tiền
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
前払い | まえばらい | sự trả trước; thanh toán trước |
厄払い | やくはらい | lời phù phép; câu thần chú; sự giải thoát; sự tống khứ |
塵払い | ちりばらい | Khăn lau bụi; cái phất trần |
床払い | とこばらい | sự rời khỏi giường bệnh |
払い | はらい | việc trả tiền; việc phát lương; việc chi trả |
Ví dụ âm Kunyomi
払 う | はらう | PHẤT | Bê |
出 払 う | ではらう | XUẤT PHẤT | Để là tất cả ngoài |
支 払 う | しはらう | CHI PHẤT | Chi trả |
切り 払 う | きりはらう | THIẾT PHẤT | Tới sáng sủa ra khỏi |
取り 払 う | とりはらう | THỦ PHẤT | Tới sáng sủa ra khỏi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
利 払 い | りばらい | LỢI PHẤT | Sự trả lãi |
賦 払 い | ぶばらい | PHÚ PHẤT | Sự thanh toán trên (về) một hệ thống xếp đặt |
人 払 い | ひとばらい | NHÂN PHẤT | Làm sạch ngoài những người |
元 払 い | もとばらい | NGUYÊN PHẤT | Sự trả trước |
先 払 い | さきばらい | TIÊN PHẤT | Người báo hiệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
払 暁 | ふつぎょう | PHẤT HIỂU | Hửng sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|