- Cả chó 犭và bọ 虫 đều đơn độc 独.
- Độc thân không dùng 3 con sói
- ĐỘC thân nên nuôi Chó và côn Trùng
- Ngộ độc khi ăn thịt chó và côn trùng
- Có 3 con Côn TRÙNG rất ĐỘC
- Tục dùng như chữ độc 獨 .
- Giản thể của chữ 獨 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
半独立 | はんどくりつ | Nửa độc lập |
単独 | たんどく | đơn độc; một mình |
反独 | はんどく | chống Đức |
和独 | わどく | Nhật-Đức |
孤独 | こどく | cô đơn; cô độc; lẻ loi; một mình |
Ví dụ âm Kunyomi
独 り | ひとり | ĐỘC | Độc |
独 りで | ひとりで | ĐỘC | Một mình |
独 り子 | ひとりご | ĐỘC TỬ | Con một |
独 り身 | ひとりみ | ĐỘC THÂN | Người đàn ông độc thân (phụ nữ) |
独 りっ子 | ひとりっこ | ĐỘC TỬ | Một trẻ em duy nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 独 | わどく | HÒA ĐỘC | Nhật-Đức |
孤 独 | こどく | CÔ ĐỘC | Cô đơn |
独 和 | どくわ | ĐỘC HÒA | Tiếng Đức và tiếng Nhật |
独 座 | どくざ | ĐỘC TỌA | Sự ngồi một mình |
独 紙 | どくし | ĐỘC CHỈ | Báo chí Đức phát hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|