- Công ty (司) tôi có 1 (一) cánh cửa (口)
- Làm QUẢN LÝ trong công TI Nói 1 lời chắc như Đinh đóng cột
- ĐỒNG (同) thiếu 1 nét CỔN (丨) thành TI (司 )
- Phàm những người khác biệt với kẻ khác mới có thẻ QUẢN LÍ hoặc làm QUAN
- TI chức (bề tôi) chỉ được ÔM trong lòng MỘT LỜI NÓI duy nhất - lời của vua
- Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết , sở ti 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết , v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết 長 .
- Sở quan. Như bố chánh ti 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩 PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết , án sát ti 按 Nghĩa: Xem chi tiết 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết . $ Cũng đọc là chữ tư.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上司 | じょうし | bề trên; cấp trên; ông chủ |
公司 | こうし | Công ty; hãng (ở trung quốc) |
副司令 | ふくしれい | phó tư lệnh |
司令 | しれい | tư lệnh; chỉ huy |
司令部 | しれいぶ | bộ tư lệnh |
Ví dụ âm Kunyomi
司 る | つかさどる | TI | Tới quy tắc |
国政を 司 る | こくせいをつかさどる | Để điều hành những quan hệ (của) trạng thái | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寿 司 | すし | THỌ TI | Món ăn sushi của nhật |
保護 司 | ほごし | BẢO HỘ TI | Viên chức phụ trách theo dõi giáo dục phạm nhân trẻ được tạm tha |
公 司 | こうし | CÔNG TI | Công ty |
司 令 | しれい | TI LỆNH | Tư lệnh |
司 会 | しかい | TI HỘI | Chủ tịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|