Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 司

Hán Việt
TI, TƯ
Nghĩa

Quản trị, hành vi


Âm On
Âm Kun
つかさど.る
Nanori
つか つかさ

Đồng âm
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết
司
  • Công ty (司) tôi có  1 (一) cánh cửa (口)
  • Làm QUẢN LÝ trong công TI Nói 1 lời chắc như Đinh đóng cột
  • ĐỒNG (同) thiếu 1 nét CỔN (丨) thành TI (司 )
  • Phàm những người khác biệt với kẻ khác mới có thẻ QUẢN LÍ hoặc làm QUAN
  • TI chức (bề tôi) chỉ được ÔM trong lòng MỘT LỜI NÓI duy nhất - lời của vua
  1. Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết , sở ti SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết , v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết .
  2. Sở quan. Như bố chánh ti BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết , án sát ti Nghĩa: Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết . $ Cũng đọc là chữ tư.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうし bề trên; cấp trên; ông chủ
こうし Công ty; hãng (ở trung quốc)
ふくしれい phó tư lệnh
しれい tư lệnh; chỉ huy
令部 しれいぶ bộ tư lệnh
Ví dụ âm Kunyomi

つかさどる TITới quy tắc
国政を こくせいをつかさどる Để điều hành những quan hệ (của) trạng thái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

寿 すし THỌ TIMón ăn sushi của nhật
保護 ほごし BẢO HỘ TIViên chức phụ trách theo dõi giáo dục phạm nhân trẻ được tạm tha
こうし CÔNG TICông ty
しれい TI LỆNHTư lệnh
しかい TI HỘIChủ tịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa