- Lấy sợi DÂY BUỘC tên hoàng ĐẾ lại
- Dùng dây buộc vị trí thắt lưng tà áo
- Lấy sợi dây buộc chặt cái quần cho nó đứng yên một chỗ, giữ ở vị trí cân bằng
- ông vua 帝 mua dây 糸 buộc 締 mình
- Sợi dây của Hoàng đế có thể buộc tất cả mọi thứ
- Ràng buộc. Như đế giao 締 ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết 交 kết bạn, đế nhân 締 ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết 姻 NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết kết dâu gia.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
取締り | とりしまり | sự giám đốc; sự quản chế; sự quản lí |
取締役 | とりしまりやく | người quản lý; người phụ trách; giám đốc |
引締め | ひきしめ | thắt chặt lại |
根締め | ねじめ | việc lấp đất vào rễ cây mới được cấy ghép để cố định rễ cây; việc cố định rễ cây bằng đất hoặc bằng các loại cỏ, hoa trong cắm hoa |
締まる | しまる | vững chắc; chắc chắn; rắn chắc |
Ví dụ âm Kunyomi
締 める | しめる | ĐẾ | Buộc |
噛み 締 める | かみしめる | Nhai kỹ | |
引き 締 める | ひきしめる | Buộc thắt | |
引 締 める | ひきしめる | DẪN ĐẾ | Thắt chặt lại |
抱き 締 める | だきしめる | Ôm chặt người nào đó đóng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
締 まり屋 | しまりや | ĐẾ ỐC | Người tiết kiệm |
取り 締 まり | とりしまり | Sự giám đốc | |
取り 締 り | とりしまり | THỦ ĐẾ | Điều khiển |
取 締 | とりしまり | THỦ ĐẾ | Điều khiển |
取 締 まり | とりしまり | THỦ ĐẾ | Sự giám đốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
締 まる | しまる | ĐẾ | Vững chắc |
取り 締 まる | とりしまる | Giám đốc | |
引き 締 まる | ひきしまる | Chắc lại | |
引き 締 る | ひきしまる | DẪN ĐẾ | Chắc lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
締 め | しめ | ĐẾ | Cộng lên trên |
引き 締 め | ひきしめ | DẪN ĐẾ | Tiết kiệm |
引 締 め | ひきしめ | DẪN ĐẾ | Thắt chặt lại |
板 締 | いたしめ | BẢN ĐẾ | Phương pháp tạo mẫu nhuộm bằng cách dồn vải (len) giữa các tấm bảng khắc |
片十字 締 め | かたじゅうじしめ | Chéo qua sự nghẹt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
締 盟 | ていめい | ĐẾ MINH | Hình thành một liên minh |
締 約 | ていやく | ĐẾ ƯỚC | Kết luận (của) một hiệp ước |
締 結 | ていけつ | ĐẾ KẾT | Kết luận |
締 結する | ていけつする | ĐẾ KẾT | Ký kết |
締 結人 | ていけつにん | ĐẾ KẾT NHÂN | Người ký kết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|