Created with Raphaël 2.1.2123476589101113121514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 締

Hán Việt
ĐẾ
Nghĩa

Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại


Âm On
テイ
Âm Kun
し.まる し.まり し.める ~し.め ~じ.め

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết
締
  • Lấy sợi DÂY BUỘC tên hoàng ĐẾ lại
  • Dùng dây buộc vị trí thắt lưng tà áo
  • Lấy sợi dây buộc chặt cái quần cho nó đứng yên một chỗ, giữ ở vị trí cân bằng
  • ông vua 帝 mua dây 糸 buộc 締 mình
  • Sợi dây của Hoàng đế có thể buộc tất cả mọi thứ
  1. Ràng buộc. Như đế giao ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết kết bạn, đế nhân ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết kết dâu gia.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とりしまり sự giám đốc; sự quản chế; sự quản lí
とりしまりやく người quản lý; người phụ trách; giám đốc
ひきしめ thắt chặt lại
ねじめ việc lấp đất vào rễ cây mới được cấy ghép để cố định rễ cây; việc cố định rễ cây bằng đất hoặc bằng các loại cỏ, hoa trong cắm hoa
まる しまる vững chắc; chắc chắn; rắn chắc
Ví dụ âm Kunyomi

める しめる ĐẾBuộc
噛み める かみしめる Nhai kỹ
引き める ひきしめる Buộc thắt
める ひきしめる DẪN ĐẾThắt chặt lại
抱き める だきしめる Ôm chặt người nào đó đóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まり屋 しまりや ĐẾ ỐCNgười tiết kiệm
取り まり とりしまり Sự giám đốc
取り とりしまり THỦ ĐẾĐiều khiển
とりしまり THỦ ĐẾĐiều khiển
まり とりしまり THỦ ĐẾSự giám đốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる しまる ĐẾVững chắc
取り まる とりしまる Giám đốc
引き まる ひきしまる Chắc lại
引き ひきしまる DẪN ĐẾChắc lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しめ ĐẾCộng lên trên
引き ひきしめ DẪN ĐẾTiết kiệm
ひきしめ DẪN ĐẾThắt chặt lại
いたしめ BẢN ĐẾPhương pháp tạo mẫu nhuộm bằng cách dồn vải (len) giữa các tấm bảng khắc
片十字 かたじゅうじしめ Chéo qua sự nghẹt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていめい ĐẾ MINHHình thành một liên minh
ていやく ĐẾ ƯỚCKết luận (của) một hiệp ước
ていけつ ĐẾ KẾTKết luận
結する ていけつする ĐẾ KẾTKý kết
結人 ていけつにん ĐẾ KẾT NHÂNNgười ký kết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa