- Chúng tôi đã tìm ra loại thuốc trị liệu 療 bách bệnh.
- 寮: Có mái nhà là kí túc xá
療: Bị bệnh thì phải điều trị
僚: Người quan liêu
- Trị liệu chữa bệnh trong giường 1 ngày từ nhỏ đến to
- Ở Nhật (日) có triệu chứng (Nạch) lớn (大) hay nhỏ (小) thì cũng phải đi trị LIỆU
- 尞 Bộ Liêu: ngày xưa là bộ chỉ tế lễ với hình ảnh cái xiên để xiên thịt bò, lợn, cừu, và đốt lửa ở dưới (hình ảnh mặt trời nhỏ) để thiêu. Hầu như chỉ được dùng làm bộ trong các chữ Hình thanh như:
僚 (Liêu - Người bằng vai)
寮 (Liêu - Nhà tập thể),
療 Liệu (trị)
- Cách trị liệu trong bệnh viện là : 1 ngày ít nhất phải đi đại 7 lần.
- Chữa bệnh. Như trị liệu
治
療
LIỆU
Nghĩa: Chữa trị, làm lành
Xem chi tiết
chữa bệnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
医療 | いりょう | sự chữa trị |
医療部 | いりょうぶ | bộ y tế |
施療 | せりょう | sự trị liệu miễn phí |
治療 | ちりょう | sự điều trị |
治療代 | ちりょうだい | phí trị liệu |
Ví dụ âm Kunyomi
加
療
| かりょう | GIA LIỆU | Sự điều trị y học |
医
療
| いりょう | Y LIỆU | Sự chữa trị |
施
療
| せりょう | THI LIỆU | Sự trị liệu miễn phí |
治
療
| ちりょう | TRÌ LIỆU | Sự điều trị |
療
治 | りょうじ | LIỆU TRÌ | Sự chữa trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|