Created with Raphaël 2.1.21243567981011121413151716
  • Số nét 17
  • Cấp độ N2

Kanji 療

Hán Việt
LIỆU
Nghĩa

Chữa trị, làm lành


Âm On
リョウ

Đồng âm
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Mắt sáng Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Cháy Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết
療
  • Chúng tôi đã tìm ra loại thuốc trị liệu 療 bách bệnh.
  • 寮: Có mái nhà là kí túc xá 療: Bị bệnh thì phải điều trị 僚: Người quan liêu
  • Trị liệu chữa bệnh trong giường 1 ngày từ nhỏ đến to
  • Ở Nhật (日) có triệu chứng (Nạch) lớn (大) hay nhỏ (小) thì cũng phải đi trị LIỆU
  • 尞 Bộ Liêu: ngày xưa là bộ chỉ tế lễ với hình ảnh cái xiên để xiên thịt bò, lợn, cừu, và đốt lửa ở dưới (hình ảnh mặt trời nhỏ) để thiêu. Hầu như chỉ được dùng làm bộ trong các chữ Hình thanh như: 僚 (Liêu - Người bằng vai) 寮 (Liêu - Nhà tập thể), 療 Liệu (trị)
  • Cách trị liệu trong bệnh viện là : 1 ngày ít nhất phải đi đại 7 lần.
  1. Chữa bệnh. Như trị liệu LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết chữa bệnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いりょう sự chữa trị
いりょうぶ bộ y tế
せりょう sự trị liệu miễn phí
ちりょう sự điều trị
ちりょうだい phí trị liệu
Ví dụ âm Kunyomi

かりょう GIA LIỆUSự điều trị y học
いりょう Y LIỆUSự chữa trị
せりょう THI LIỆUSự trị liệu miễn phí
ちりょう TRÌ LIỆUSự điều trị
りょうじ LIỆU TRÌSự chữa trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa