- Tôi ĐÍNH chính lại những lời tôi vừa phát NGÔN chắc như ĐINH đóng cột...
- Dùng ĐINH (丁) để ĐÍNH (訂) chính lại lời NÓI (言)
- Nhất quyết đính chính lại lời nói
- Đính chính lời nói chắc như đinh đóng cột
- Lời nói (言) được đóng đinh (丁) để Đính lại
- Lời nói ra như đinh đóng cột nên không cần Đính chính.
- Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thỏa thuận gọi là đính. Như đính giao 訂 ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết đính kết làm bạn, đính ước 訂 ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết .
- Đính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính 校 訂 ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
増訂 | ぞうてい | việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản) |
改訂 | かいてい | sự đính chính; sự sửa đổi |
改訂書 | かいていしょ | bản sửa đổi |
改訂版 | かいていばん | bản in tái bản; sách in tái bản |
校訂 | こうてい | sự hiệu đính; hiệu đính |
Ví dụ âm Kunyomi
補 訂 | ほてい | BỔ ĐÍNH | Xem lại (và phụ thêm vào) |
再 訂 | さいてい | TÁI ĐÍNH | Sự đính chính lần hai |
増 訂 | ぞうてい | TĂNG ĐÍNH | Việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản) |
改 訂 | かいてい | CẢI ĐÍNH | Sự đính chính |
改 訂 する | かいてい | CẢI ĐÍNH | Đính chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|