Created with Raphaël 2.1.2132456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 訂

Hán Việt
ĐÍNH
Nghĩa

Sửa chữa, kí kết


Âm On
テイ

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết
訂
  • Tôi ĐÍNH chính lại những lời tôi vừa phát NGÔN chắc như ĐINH đóng cột...
  • Dùng ĐINH (丁) để ĐÍNH (訂) chính lại lời NÓI (言)
  • Nhất quyết đính chính lại lời nói
  • Đính chính lời nói chắc như đinh đóng cột
  • Lời nói (言) được đóng đinh (丁) để Đính lại
  • Lời nói ra như đinh đóng cột nên không cần Đính chính.
  1. Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thỏa thuận gọi là đính. Như đính giao ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết đính kết làm bạn, đính ước ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết .
  2. Đính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぞうてい việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản)
かいてい sự đính chính; sự sửa đổi
かいていしょ bản sửa đổi
かいていばん bản in tái bản; sách in tái bản
こうてい sự hiệu đính; hiệu đính
Ví dụ âm Kunyomi

ほてい BỔ ĐÍNHXem lại (và phụ thêm vào)
さいてい TÁI ĐÍNHSự đính chính lần hai
ぞうてい TĂNG ĐÍNHViệc tăng thêm và sửa lại (ấn bản)
かいてい CẢI ĐÍNHSự đính chính
する かいてい CẢI ĐÍNHĐính chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa