[Ngữ pháp N3] ~ べきだ/ べきではない:Nên…/ Cần…/ Phải làm việc gì...

Cấu trúc ~ べきだ/ べきではない

Động từ thể từ điển + べきだ/ べきではない

A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 + であるべきだ/ べきではない

* する → すべきだすべきではない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu diễn đạt việc nên/ không nên làm gì đó, hoặc được sử dụng để cảnh báo, khuyên nhủ, cấm đoán, ra lệnh.
  2. Không dùng với luật lệ, nội quy. Không nên dùng trực tiếp với người vế trên.
  3. Đây là hình thức biến thể của trợ động từ văn cổ「べし」, được sử dụng rất nhiều, cho cả văn nói và văn viết.
  4. Dạng phủ định sẽ là「べきではない」「べきでない」.

Ý nghĩa: Nên…/ Cần…/ Phải làm việc gì…


Ví dụ
  1. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい はもっと MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう べきだ
    → Học sinh nên học nhiều hơn.
  2. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか では、 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết わかもの はお NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết としよ りに TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết せき NHƯỢNG Nghĩa: Nhượng bộ. Xem chi tiết ゆず べきです
    → Ở trên tàu thì người trẻ tuổi nên nhường chỗ cho người già.
  3. そんな ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết おおごえ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな すべきではない
    → Anh/chị không nên nói lớn tiếng như vậy.
  4. VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết むだん KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết けっせき すべきではない
    → Anh/chị không nên tự ý vắng mặt mà không thông báo.
  5. ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết まも べきだ
    → Bạn nên giữ lời hứa.
  6. おもちゃはまず AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết あんぜん であるべきだ
    → Đối với đồ chơi thì điều đầu tiên là cần phải an toàn.
  7. あなたはもっと Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết りせいてき であるべきだ
    → Anh cần phải có lý/có chừng mực hơn.
  8. ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết まも べきだ
    → Đã hứa thì nên giữ lời.
  9. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか では、 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết わかもの NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết としよ りに TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết せき NHƯỢNG Nghĩa: Nhượng bộ. Xem chi tiết ゆず べきです
    → Những người trẻ tuổi thì nên nhường ghế cho người già trên xe điện.
  10. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう べきだ
    → Học sinh thì phải học.
  11. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに をすべきか、もう BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết こころ QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まっていた。
    → Cô ấy đã quyết định những gì cô ấy nên làm.
  12. THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết たにん Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết しせいかつ KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết THIỆP Nghĩa: Can thiệp, liên hệ Xem chi tiết かんしょう すべきではない
    → Không nên can thiệp vào chuyện đời tư của người khác.
  13. わたしは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết べきことを TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ぜんぶい った。
    → Tôi đã nói hết với anh ta những gì cần nói rồi.
  14. レストランやロビーでは、 HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết おおごえ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし をするべきではない
    → Ở những nơi như nhà hàng hay sảnh khách sạn thì không nên nói chuyện điện thoại lớn.
  15. CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết ちかごろ TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết しょうがくせい まで THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết じゅく THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết かよ っているそうだが、 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども はもっと TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết じゆう DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ ばせるべきだ
    → Gần đây, cả học sinh tiểu học cũng phải đi học thêm. Trẻ em thì nên được cho vui chơi tự do hơn nữa.
  16. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết いに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết べきじゃないかな?
    → Chẳng phải chúng ta nên đến gặp ông ta chứ nhỉ?
  17. HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết げんだい Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết なにごと ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết ちきゅうきぼ KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えるべきだ
    → Thời buổi ngày nay thì làm gì cũng cần suy nghĩ trên quy mô toàn cầu.
  18. NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết つね HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết けしょう をして Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết うつく しくあるべきだなどという KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えには TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết さんせい できない。
    → Tôi không tán thành ý kiến cho rằng phụ nữ nên thường xuyên trang điểm đẹp.
  19. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にんげん TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết こうどう TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết せきにん TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết べきだ
    → Con người thì cần chịu trách nhiệm cho những hành động của mình.
  20. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết ちきゅうてききぼ TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết しぜんはかい TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす んでいる。 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にんげん TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết しぜん ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい してもっと KHIÊM, KHIỆM Nghĩa: Nhún nhường, khiêm tốn Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết けんきょ であるべきだ
    → Tàn phá thiên nhiên đang diễn ra trên quy mô toàn cầu. Con người cần phải nương tay hơn nữa đối với thiên nhiên.
  21. THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết ひろ った TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết けいさつ GIỚI Nghĩa: Đưa đến Xem chi tiết とど けるべきですよ。
    → Cậu nên giao cho cảnh sát ví cậu đã nhặt được.
  22. THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết きているうちにもっと THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おやこうこう するべきだった、と HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết こうかい している。
    → Tôi vẫn cứ hối hận là lẽ ra nên hiếu thảo với bố mẹ hơn khi bố mẹ còn sống.
  23. この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ がやるべきだ
    → Công việc này thì cậu nên làm.
  24. おもちゃは、まず AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết あんぜん であるべきだ
    → Đồ chơi thì trước hết cần đảm bảo an toàn.
  25. VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết まんえんひろ ったんだって? そりゃあ、すぐに CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết けいさつ GIỚI Nghĩa: Đưa đến Xem chi tiết とど けるべきだよ。
    → Nghe nói cậu nhặt được 10 nghìn Yên hả? Vậy thì cậu nên giao ngay cho cảnh sát đi.

※ Nâng cao

I. Đối với những sự việc mang tính nghĩa vụ, trách nhiệm bắt buộc thì không sử dụng mẫu này mà phải sử dụng 「なければならない

  • HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かいがいりょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くときはパスポートを TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết って HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết べきだ。(X
    → Khi đi du lịch nước ngoài thì nên mang theo hộ chiếu. (SAI)
    HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かいがいりょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くときはパスポートを TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết って HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết なければならない。(O
    → Khi đi du lịch nước ngoài thì PHẢI mang theo hộ chiếu. (ĐÚNG)

II. Một số ví dụ với 「べき」 nhưng không phải dưới dạng 「べきだ/ べきではない」 ở cuối câu.

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết べきことを TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ぜんぶ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ った。
    → Tôi đã nói hết những gì cần nói với anh ta.
  2. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに をすべきか、もう BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết こころ QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まっていた。
    → Cô ấy đã quyết định điều mà mình nên làm.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết いに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết べきじゃないかな?
    → Tôi có nên đi gặp anh ta không nhỉ?
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết しんらい べき NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ではない。
    → Anh ta không phải là người nên tin tưởng.
  5. それは Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết きねん べき XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết できごと だ。
    → Đó là một sự kiện đáng nhớ.