Động từ thể từ điển + べきだ/ べきではない
Aな
Tính từ đuôi な bỏ な
Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
+ である + べきだ/ べきではない
* する → すべきだ/ すべきではない
Ý nghĩa: Nên…/ Cần…/ Phải làm việc gì…