- Con CHIM bị CHÁY thì TIÊU đời rồi còn gì
- Dùng LỬA nướng CHIM "vội quá" nên "cháy" mất TIÊU.
- TIÊU (焦) diệt Chim ( 隹) bằng Lửa ( ,,,)
- Làm thịt chim phải hui cháy sém
- Chim đuôi ngắn (còn nhỏ) mà đã dùng lửa nướng. Thì có quá vội vàng không
- Con chim bị lửa đốt cháy mất tiêu
- Con chim bị cháy Tiêu đời.
- Cháy bỏng, cháy sém.
- Tam tiêu 三 焦 TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
- Đoàn tiêu 團 焦 TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết cái lều tranh.
- Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 焦 TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết .
- Khét, mùi lửa.
- Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều 憔 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
焦がす | こがす | làm cháy; thiêu đốt |
焦げる | こげる | bị cháy; cháy; nấu; đun; khê |
焦る | あせる | sốt ruột; vội vàng; hấp tấp |
焦慮 | しょうりょ | sự sốt ruột; sự nôn nóng |
焦点 | しょうてん | tiêu điểm |
Ví dụ âm Kunyomi
焦 る | あせる | TIÊU | Sốt ruột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
焦 がす | こがす | TIÊU | Làm cháy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
焦 げる | こげる | TIÊU | Bị cháy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
焦 がれる | こがれる | TIÊU | Bị cháy đen |
待ち 焦 がれる | まちこがれる | Tới dài (lâu) cho | |
恋い 焦 がれる | こいこがれる | Yêu sâu đậm | |
恋 焦 がれる | こいこがれる | Yêu sâu sắc | |
思い 焦 がれる | おもいこがれる | Tới cây thông cho | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
焦 土 | しょうど | TIÊU THỔ | Đất cháy đen |
焦 眉 | しょうび | TIÊU MI | Trường hợp khẩn cấp |
焦 心 | しょうしん | TIÊU TÂM | Sự thiếu kiên nhẫn |
焦 慮 | しょうりょ | TIÊU LỰ | Sự sốt ruột |
焦 点 | しょうてん | TIÊU ĐIỂM | Tiêu điểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|