Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 焦

Hán Việt
TIÊU, TIỀU
Nghĩa

Lửa, nóng nảy, ao ước


Âm On
ショウ
Âm Kun
こ.げる こ.がす こ.がれる あせ.る

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết
焦
  • Con CHIM bị CHÁY thì TIÊU đời rồi còn gì
  • Dùng LỬA nướng CHIM "vội quá" nên "cháy" mất TIÊU.
  • TIÊU (焦) diệt Chim ( 隹) bằng Lửa ( ,,,)
  • Làm thịt chim phải hui cháy sém
  • Chim đuôi ngắn (còn nhỏ) mà đã dùng lửa nướng. Thì có quá vội vàng không
  • Con chim bị lửa đốt cháy mất tiêu
  • Con chim bị cháy Tiêu đời.
  1. Cháy bỏng, cháy sém.
  2. Tam tiêu TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
  3. Đoàn tiêu TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết cái lều tranh.
  4. Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết .
  5. Khét, mùi lửa.
  6. Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がす こがす làm cháy; thiêu đốt
げる こげる bị cháy; cháy; nấu; đun; khê
あせる sốt ruột; vội vàng; hấp tấp
しょうりょ sự sốt ruột; sự nôn nóng
しょうてん tiêu điểm
Ví dụ âm Kunyomi

あせる TIÊUSốt ruột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がす こがす TIÊULàm cháy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げる こげる TIÊUBị cháy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がれる こがれる TIÊUBị cháy đen
待ち がれる まちこがれる Tới dài (lâu) cho
恋い がれる こいこがれる Yêu sâu đậm
がれる こいこがれる Yêu sâu sắc
思い がれる おもいこがれる Tới cây thông cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうど TIÊU THỔĐất cháy đen
しょうび TIÊU MITrường hợp khẩn cấp
しょうしん TIÊU TÂMSự thiếu kiên nhẫn
しょうりょ TIÊU LỰSự sốt ruột
しょうてん TIÊU ĐIỂMTiêu điểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa