- Từ ngày xưa (TÍCH 昔) đã có cả tá người (亻) cho vay mượn (TÁ 借 ) rồi
- Từ xưa người ta đã cho nhau vay mượn.
- MƯỢN MỘT NGƯỜI HAI MỐT NGÀY
- Người xưa hay mượn (TÁ 借: Vay mượn) Tâm xưa hay tiếc (TÍCH 惜: Hối tiếc) Tay xưa hay vứt (THỐ 措: Loại bỏ) Tiền xưa thác loạn (THÁC 錯) Trúc xưa ghi quốc tịch (TỊCH 籍: Quốc tịch)
- Người (人) TÁ điền mượn bãi Cỏ mất Một (一) Ngày (日)
- Người Xưa hay Mượn 借 Tâm Xưa hay Tiếc 惜 Tay Xưa thi thố 措 Tiền Xưa thác loạn 錯 Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
- Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá 借 .
- Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
借り | かり | giấy vay nợ; khoản nợ; nợ; vay nợ; vay mượn; mượn; vay |
借りる | かりる | mướn; tô; thuê; mượn |
借り名 | かりな | tên người mượn |
借り地 | かりち | đất thuê; đất cho thuê |
借り家 | かりいえ | nhà cho thuê |
Ví dụ âm Kunyomi
借 りる | かりる | TÁ | Mướn |
家を 借 りる | いえをかりる | Mướn nhà | |
紙を 借 りる | かみをかりる | Cúp tóc | |
お金を 借 りる | おかねをかりる | Mượn tiền | |
助けを 借 りる | たすけをかりる | Giúp đỡ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
仮 借 | かしゃく | GIẢ TÁ | Dùng kanji có cùng phát âm để truyền đạt một thuật ngữ nào đó |
借 地 | しゃくち | TÁ ĐỊA | Thuê đất |
借 家 | しゃくや | TÁ GIA | Nhà cho thuê |
租 借 | そしゃく | TÔ TÁ | Sự cho thuê |
租 借 する | そしゃく | TÔ TÁ | Cho thuê |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|