Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 借

Hán Việt
Nghĩa

Vay, mượn


Âm On
シャク
Âm Kun
か.りる

Đồng âm
Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết
Trái nghĩa
THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết
借
  • Từ ngày xưa (TÍCH 昔) đã có cả tá người (亻) cho vay mượn (TÁ 借 ) rồi
  • Từ xưa người ta đã cho nhau vay mượn.
  • MƯỢN MỘT NGƯỜI HAI MỐT NGÀY
  • Người xưa hay mượn (TÁ 借: Vay mượn) Tâm xưa hay tiếc (TÍCH 惜: Hối tiếc) Tay xưa hay vứt (THỐ 措: Loại bỏ) Tiền xưa thác loạn (THÁC 錯) Trúc xưa ghi quốc tịch (TỊCH 籍: Quốc tịch)
  • Người (人) TÁ điền mượn bãi Cỏ mất Một (一) Ngày (日)
  • Người Xưa hay Mượn 借 Tâm Xưa hay Tiếc 惜 Tay Xưa thi thố 措 Tiền Xưa thác loạn 錯 Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
  1. Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá .
  2. Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かり giấy vay nợ; khoản nợ; nợ; vay nợ; vay mượn; mượn; vay
りる かりる mướn; tô; thuê; mượn
り名 かりな tên người mượn
り地 かりち đất thuê; đất cho thuê
り家 かりいえ nhà cho thuê
Ví dụ âm Kunyomi

りる かりるMướn
家を りる いえをかりる Mướn nhà
紙を りる かみをかりる Cúp tóc
お金を りる おかねをかりる Mượn tiền
助けを りる たすけをかりる Giúp đỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かしゃく GIẢ TÁDùng kanji có cùng phát âm để truyền đạt một thuật ngữ nào đó
しゃくち TÁ ĐỊAThuê đất
しゃくや TÁ GIANhà cho thuê
そしゃく TÔ TÁSự cho thuê
する そしゃく TÔ TÁCho thuê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa