- Người tài (TÀI 才) lấy gỗ (MỘC 木) làm tài (TÀI 材) sản
- Cây (MỘC) là TÀI sản của quốc gia
- CÂY Ô lô là TÀI sản
- HIỀN (Hiền như khúc gỗ 木) TÀI (才)là nguyên khí quốc gia
- 材 là tài trong tài nguyên, không phải tài trong tài sản (財)
- Cây 木 gỗ là một loại TÀI nguyên
- Người tài (才) xem gỗ (木) là tài nguyên
- Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài. Như kim, mộc, thủy, hỏa, thổ 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 火 HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết gọi là ngũ tài 五 材 TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết .
- Tính chất. Như tất nhân kỳ tài nhi đốc yên 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 因 NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 材 TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 篤 ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết 焉 ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
- Cùng một nghĩa với chữ tài 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人材 | じんざい | nhân tài |
南洋材 | なんようざい | gỗ nhiệt đới |
原材料 | げんざいりょう | nguyên vật liệu |
取材 | しゅざい | sự điều tra; sự lượm lặt; sự thu thập |
外材 | がいざい | gỗ nhập khẩu |
Ví dụ âm Kunyomi
偉 材 | いざい | VĨ TÀI | Người có tài năng khác thường |
器 材 | きざい | KHÍ TÀI | Dụng cụ và nguyên liệu |
機 材 | きざい | KI TÀI | Phụ tùng máy |
画 材 | がざい | HỌA TÀI | Vật liệu để vẽ |
礎 材 | そざい | SỞ TÀI | Nguyên liệu nền tảng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|