Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 材

Hán Việt
TÀI
Nghĩa

Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được


Âm On
ザイ
Nanori
さい

Đồng âm
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết
材
  • Người tài (TÀI 才) lấy gỗ (MỘC 木) làm tài (TÀI 材) sản
  • Cây (MỘC) là TÀI sản của quốc gia
  • CÂY Ô lô là TÀI sản
  • HIỀN (Hiền như khúc gỗ 木) TÀI (才)là nguyên khí quốc gia
  • 材 là tài trong tài nguyên, không phải tài trong tài sản (財)
  • Cây 木 gỗ là một loại TÀI nguyên
  • Người tài (才) xem gỗ (木) là tài nguyên
  1. Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài. Như kim, mộc, thủy, hỏa, thổ KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết gọi là ngũ tài TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết .
  2. Tính chất. Như tất nhân kỳ tài nhi đốc yên TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
  3. Cùng một nghĩa với chữ tài TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じんざい nhân tài
南洋 なんようざい gỗ nhiệt đới
げんざいりょう nguyên vật liệu
しゅざい sự điều tra; sự lượm lặt; sự thu thập
がいざい gỗ nhập khẩu
Ví dụ âm Kunyomi

いざい VĨ TÀINgười có tài năng khác thường
きざい KHÍ TÀIDụng cụ và nguyên liệu
きざい KI TÀIPhụ tùng máy
がざい HỌA TÀIVật liệu để vẽ
そざい SỞ TÀINguyên liệu nền tảng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa