- Hắn đã thích (適) nghi với con đường (⻌) ở vùng này.
- Thích đứng và đi xung quanh cái bình Cổ quen thuộc.
- Con đường này rất phù hợp để vận chuyển những chiếc bình cổ
- Ta THÍCH ĐỨNG và BƯỚC ĐI trên VÙNG ĐẤT CỔ
- Tôi đã Thích nghi với việc đi ĐỨNG xung quanh con đường này
- ĐỨNG trên THÀNH CỔ và BƯỚC XƯỚC ĐI là cách THÍCH HỢP
- Thích đứng (LẬP) ngắm và đi xung quanh cái bình CỔ XƯA
- Đi đến. Như thích Tề 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 齊 đến nước Tề.
- Theo. Con gái về nhà chồng gọi là thích nhân 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết .
- Ưa thích. Như thích ý 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết vừa ý, thích nguyện 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 願 NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết thích như nguyện. Không được dễ chịu gọi là bất thích 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết đau yếu khó chịu.
- Vừa. Như thích khả nhi chỉ 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết vừa phải mà thôi.
- Chính thế. Dùng làm trợ từ. Như thích túc tự hại 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
- Chỉ. Như Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết nói tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 口 腹 PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết 豈 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 尺 XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 哉 TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao !
- Vừa gặp. Như thích nhiên 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết vừa may, thích ngộ 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 遇 NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết vừa gặp, v.v.
- Một âm là đích. Chuyên chủ. Như vô sở đích tòng 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 從 không chuyên chủ theo vào đâu.
- Cùng nghĩa với chữ đích 嫡 ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết . Ngôi thái tử gọi là đích tử 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết . Chỗ ngủ chính gọi là đích thất 適 THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết 室 THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết , v.v. Cũng cùng nghĩa với những chữ sau : địch 敵 ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết , trích 謫 , thích 惕 .
- 10)Dị dạng của chữ 适 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不適当 | ふてきとう | bất hợp |
不適応 | ふてきおう | trái cách |
快適 | かいてき | sảng khoái; dễ chịu |
最適 | さいてき | sự thích hợp nhất; thích hợp nhất |
適する | てきする | thích hợp |
Ví dụ âm Kunyomi
適 う | かなう | THÍCH | Hợp với |
法に 適 う | ほうにかなう | PHÁP THÍCH | Tới sự tuân thủ tới những quy tắc (của) phép xã giao |
望みが 適 う | のぞみがかなう | Ước nguyện trở thành hiện thực | |
道理に 適 う | どうりにかなう | Phù hợp với đạo lý | |
目的に 適 う | もくてきにかなう | Phục vụ mục tiêu của một người | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 適 | ふてき | BẤT THÍCH | Sự không tương xứng |
自 適 | じてき | TỰ THÍCH | Việc sống thanh thản |
試 適 | してき | THÍ THÍCH | Răng mẫu (sản phẩm làm thử) |
適 す | てきす | THÍCH | Phù hợp |
適 否 | てきひ | THÍCH PHỦ | Sự thích hợp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|