- Chuông LỆNH làm bằng KIM loại
- Vật kim loại mà truyền lệnh được chính là cái chuông
- LINH ra lệnh làm cái chuông bằng kim loại
- Ra lệnh làm cái chuông vàng mới linh
- Muốn ra LỆNH thì hãy gõ vào CHUÔNG bằng vàng
- Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. Bạch Cư Dị 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 聞 鈴 LINH Nghĩa: Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết 腸 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết 斷 聲 Nghĩa: Xem chi tiết (Trường hận ca 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ : Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
呼び鈴 | よびりん | chuông cửa; chuông gọi người |
鈴東船 | れいひがしせん | tàu lạnh |
鈴蘭 | すずらん | lan chuông |
鈴虫 | すずむし | dế; con dế |
電鈴 | でんれい | chuông điện |
Ví dụ âm Kunyomi
土 鈴 | どすず | THỔ LINH | Đồ gốm (đồ gốm) cái chuông |
鈴 生り | すずなり | LINH SANH | Nặng nề |
鈴 虫 | すずむし | LINH TRÙNG | Dế |
銀 鈴 | ぎんすず | NGÂN LINH | Chuông bạc |
鈴 を鳴らす | すずをならす | Rung chuông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亜 鈴 | あれい | Á LINH | Quả tạ |
唖 鈴 | あれい | Á LINH | Quả tạ |
予 鈴 | よれい | DƯ LINH | Tiếng chuông bắt đầu |
振 鈴 | しんれい | CHẤN LINH | Trao cái chuông |
電 鈴 | でんれい | ĐIỆN LINH | Chuông điện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
呼び 鈴 | よびりん | HÔ LINH | Chuông cửa |
風 鈴 | ふうりん | PHONG LINH | Chuông gió |
風 鈴 草 | ふうりんくさ | PHONG LINH THẢO | Cái chuông canterbury |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|