- Cạnh tòa nhà trắng 白 có dòng nước 水 suối 泉 chảy quanh.
- Nước trắng là nước suối
- TUYẾN (線) không thích nhẩy dây nên gọi là TUYỀN (泉)
- Nước 水 sông hoàng tuyền 泉 dưới âm phủ có mầu trắng 白
- Dòng nước suối chảy lấp lánh dưới anh mặt trời tạo nên màu trắng
- Tuyền bị bạch tạng nên phải chuyền nước
- Nước màu trắng , là suối nước
- Dòng nước (水) màu trắng (白) đằng kia chính là suối
- Suối, nguồn. Như lâm tuyền 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết 泉 TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn. Tuyền đài 泉 TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết 臺 nơi có suối, cũng như hoàng tuyền 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 泉 TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết suối vàng, đều chỉ cõi chết. Âu Dương Tu 歐 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết : Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã 峰 PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 轉 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 泉 TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết 上 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 醉 Nghĩa: Xem chi tiết 翁 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Túy Ông đình kí 醉 Nghĩa: Xem chi tiết 翁 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như dương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
- Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền.
- Có khi đọc là toàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
井泉 | せいせん | giếng nước |
冷泉 | れいせん | suối nước lạnh |
泉水 | せんすい | suối nước; dòng sông nhỏ |
温泉 | おんせん | suối nước nóng |
源泉 | げんせん | nguồn; nguồn gốc; gốc rễ |
Ví dụ âm Kunyomi
泉 熱 | いずみねつ | TUYỀN NHIỆT | Bệnh sốt do bác sỹ Izumi phát hiện ra nguyên nhân gây bệnh (giống với bệnh ban đỏ) |
不老 泉 | ふろういずみ | BẤT LÃO TUYỀN | Suối (của) thanh niên |
硫黄 泉 | いおういずみ | LƯU HOÀNG TUYỀN | Sulfur nứt rạn |
ラジウム 泉 | ラジウムいずみ | Suối khoáng chứa Rađi | |
知識の 泉 | ちしきのいずみ | TRI THỨC TUYỀN | Nguồn (của) kiến thức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
泉 下 | せんか | TUYỀN HẠ | Âm ty |
飛 泉 | ひせん | PHI TUYỀN | Thác nước |
井 泉 | せいせん | TỈNH TUYỀN | Giếng nước |
冷 泉 | れいせん | LÃNH TUYỀN | Suối nước lạnh |
噴 泉 | ふんせん | PHÚN TUYỀN | Suối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|