Created with Raphaël 2.1.2123456879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 泉

Hán Việt
TUYỀN, TOÀN
Nghĩa

Suối (nước nóng, nước khoáng)


Âm On
セン
Âm Kun
いずみ
Nanori
いず ずい ずみ ぜい ぜん

Đồng âm
TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết
泉
  • Cạnh tòa nhà trắng 白 có dòng nước 水 suối 泉 chảy quanh.
  • Nước trắng là nước suối
  • TUYẾN (線) không thích nhẩy dây nên gọi là TUYỀN (泉)
  • Nước 水 sông hoàng tuyền 泉 dưới âm phủ có mầu trắng 白
  • Dòng nước suối chảy lấp lánh dưới anh mặt trời tạo nên màu trắng
  • Tuyền bị bạch tạng nên phải chuyền nước
  • Nước màu trắng , là suối nước
  • Dòng nước (水) màu trắng (白) đằng kia chính là suối
  1. Suối, nguồn. Như lâm tuyền LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn. Tuyền đài TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết nơi có suối, cũng như hoàng tuyền HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết suối vàng, đều chỉ cõi chết. Âu Dương Tu DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết : Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Túy Ông đình kí Nghĩa: Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như dương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
  2. Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền.
  3. Có khi đọc là toàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいせん giếng nước
れいせん suối nước lạnh
せんすい suối nước; dòng sông nhỏ
おんせん suối nước nóng
げんせん nguồn; nguồn gốc; gốc rễ
Ví dụ âm Kunyomi

いずみねつ TUYỀN NHIỆTBệnh sốt do bác sỹ Izumi phát hiện ra nguyên nhân gây bệnh (giống với bệnh ban đỏ)
不老 ふろういずみ BẤT LÃO TUYỀNSuối (của) thanh niên
硫黄 いおういずみ LƯU HOÀNG TUYỀNSulfur nứt rạn
ラジウム ラジウムいずみ Suối khoáng chứa Rađi
知識の ちしきのいずみ TRI THỨC TUYỀNNguồn (của) kiến thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せんか TUYỀN HẠÂm ty
ひせん PHI TUYỀNThác nước
せいせん TỈNH TUYỀNGiếng nước
れいせん LÃNH TUYỀNSuối nước lạnh
ふんせん PHÚN TUYỀNSuối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa