Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 及

Hán Việt
CẬP
Nghĩa

Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và


Âm On
キュウ
Âm Kun
およ.ぶ およ.び および およ.ぼす
Nanori
おい

Đồng âm
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết
及
  • Phổ cập cho 3 người
  • Phổ cập để mọi người đừng hút thuốc 吸
  • 13 Vị giáo sỹ được cử đi phổ CẬP truyền giáo
  • 3 Người cập bến Kịp thời
  1. Kịp, đến. Từ sau mà đến gọi là cập. Như huynh chung đệ cập HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết anh hết đến em, cập thời CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết kịp thời, ba cập BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết tràn tới, nghĩa bóng là sự ở nơi khác liên lụy đế mình.
  2. Bằng. Như bất cập nhân BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết chẳng bằng người.
  3. Cùng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
および
およぶ bằng
ぼす およぼす gây (ảnh hưởng, hại)
第点 きゅうだいてん điểm đỗ; điểm chuẩn
ふきゅう phổ cập; sự phổ cập
Ví dụ âm Kunyomi

および CẬP
び腰 およびごし CẬP YÊUTư thế cong người về phía trước
び難い およびかたい CẬP NANKhó đạt tới
びも付かぬ およびもつかぬ Xa bên ngoài sức mạnh (của) ai đó
敷地内 しきちないおよび Trong nội bộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

害を ぼす がいをおよぼす Tới thiệt hại nguyên nhân (tới)
他に累を ぼす たにるいをおよぼす Kéo theo những người(cái) khác bên trong lo lắng
損害を ぼす そんがいをおよぼす Gây thiệt hại cho
影響を ぼす えいきょうをおよぼす Gây ảnh hưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

および CẬP
び腰 およびごし CẬP YÊUTư thế cong người về phía trước
び難い およびかたい CẬP NANKhó đạt tới
びも付かぬ およびもつかぬ Xa bên ngoài sức mạnh (của) ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

およぶ CẬPBằng
聞き ききおよぶ VĂN CẬPĐể nghe thấy (của)
言い いいおよぶ NGÔN CẬPNhắc đến
説き ときおよぶ THUYẾT CẬPTới sự đề cập tới
思い おもいおよぶ TƯ CẬPTới cú đánh ở trên cái gì đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ききゅう XÍ CẬPCố gắng
ふきゅう PHỔ CẬPPhổ cập
する ふきゅう PHỔ CẬPPhổ cập
はきゅう BA CẬPLan truyền
そきゅう TỐ CẬPTính có hiệu lực trở về trước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa