- Phổ cập cho 3 người
- Phổ cập để mọi người đừng hút thuốc 吸
- 13 Vị giáo sỹ được cử đi phổ CẬP truyền giáo
- 3 Người cập bến Kịp thời
- Kịp, đến. Từ sau mà đến gọi là cập. Như huynh chung đệ cập 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết anh hết đến em, cập thời 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết kịp thời, ba cập 波 BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết tràn tới, nghĩa bóng là sự ở nơi khác liên lụy đế mình.
- Bằng. Như bất cập nhân 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết 人 chẳng bằng người.
- Cùng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
及び | および | và |
及ぶ | およぶ | bằng |
及ぼす | およぼす | gây (ảnh hưởng, hại) |
及第点 | きゅうだいてん | điểm đỗ; điểm chuẩn |
普及 | ふきゅう | phổ cập; sự phổ cập |
Ví dụ âm Kunyomi
及 び | および | CẬP | Và |
及 び腰 | およびごし | CẬP YÊU | Tư thế cong người về phía trước |
及 び難い | およびかたい | CẬP NAN | Khó đạt tới |
及 びも付かぬ | およびもつかぬ | Xa bên ngoài sức mạnh (của) ai đó | |
敷地内 及 び | しきちないおよび | Trong nội bộ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
害を 及 ぼす | がいをおよぼす | Tới thiệt hại nguyên nhân (tới) | |
他に累を 及 ぼす | たにるいをおよぼす | Kéo theo những người(cái) khác bên trong lo lắng | |
損害を 及 ぼす | そんがいをおよぼす | Gây thiệt hại cho | |
影響を 及 ぼす | えいきょうをおよぼす | Gây ảnh hưởng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
及 び | および | CẬP | Và |
及 び腰 | およびごし | CẬP YÊU | Tư thế cong người về phía trước |
及 び難い | およびかたい | CẬP NAN | Khó đạt tới |
及 びも付かぬ | およびもつかぬ | Xa bên ngoài sức mạnh (của) ai đó | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
及 ぶ | およぶ | CẬP | Bằng |
聞き 及 ぶ | ききおよぶ | VĂN CẬP | Để nghe thấy (của) |
言い 及 ぶ | いいおよぶ | NGÔN CẬP | Nhắc đến |
説き 及 ぶ | ときおよぶ | THUYẾT CẬP | Tới sự đề cập tới |
思い 及 ぶ | おもいおよぶ | TƯ CẬP | Tới cú đánh ở trên cái gì đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
企 及 | ききゅう | XÍ CẬP | Cố gắng |
普 及 | ふきゅう | PHỔ CẬP | Phổ cập |
普 及 する | ふきゅう | PHỔ CẬP | Phổ cập |
波 及 | はきゅう | BA CẬP | Lan truyền |
遡 及 | そきゅう | TỐ CẬP | Tính có hiệu lực trở về trước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|