Created with Raphaël 2.1.212346578911121013
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 豊

Hán Việt
PHONG
Nghĩa

Phong phú


Âm On
ホウ
Âm Kun
ゆた.か とよ
Nanori
ひろし ふう ぶん ゆたか

Đồng âm
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết
豊
  • Ăn đậu 豆 lúc viết ca khúc 曲 thì cảm xúc mới phong 豊 phú.
  • Bài hát về đậu rất là PHONG phú
  • Khúc ca về hạt đậu thì PHONG phú
  • Ngày xưa chủ yếu trồng đậu nên Quả đậu có nhưng khúc cong nhiều hình dạng dại diện cho sự phong phú
  • Hạt đậu nào hoá kiếp thân tôi
  • Ca Khúc Đậu vào top bài hát PHONG PHÚ
  • Có 1 khúc đậu thế này thôi sao. Không phong phú gì hết nhỉ.
  1. phong phú.
  2. Nhiều; giàu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆたか phong phú; dư dật; giàu có
かな ゆたかな giàu; giàu có; phú
ほうさく mùa màng bội thu
ほうふ phong phú; giàu có
富な ほうふな chan chát; dư dật; đủ dùng; giàu; phong phú
Ví dụ âm Kunyomi

ゆたか PHONGPhong phú
かな ゆたかな PHONGGiàu
ゆたかつや PHONG DIỄMKhoái lạc
ゆたかみのり PHONG NHẪMCái cản gặt hái
ゆたかみのる PHONGSự tốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうふ PHONG PHÚPhong phú
ほうさく PHONG TÁCMùa màng bội thu
富な ほうふな PHONG PHÚChan chát
ほうねん PHONG NIÊNNăm được mùa
ほうすい PHONG THỦYNước đầy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa