- Ăn đậu 豆 lúc viết ca khúc 曲 thì cảm xúc mới phong 豊 phú.
- Bài hát về đậu rất là PHONG phú
- Khúc ca về hạt đậu thì PHONG phú
- Ngày xưa chủ yếu trồng đậu nên Quả đậu có nhưng khúc cong nhiều hình dạng dại diện cho sự phong phú
- Hạt đậu nào hoá kiếp thân tôi
- Ca Khúc Đậu vào top bài hát PHONG PHÚ
- Có 1 khúc đậu thế này thôi sao. Không phong phú gì hết nhỉ.
- phong phú.
- Nhiều; giàu
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
豊か | ゆたか | phong phú; dư dật; giàu có |
豊かな | ゆたかな | giàu; giàu có; phú |
豊作 | ほうさく | mùa màng bội thu |
豊富 | ほうふ | phong phú; giàu có |
豊富な | ほうふな | chan chát; dư dật; đủ dùng; giàu; phong phú |
Ví dụ âm Kunyomi
豊 か | ゆたか | PHONG | Phong phú |
豊 かな | ゆたかな | PHONG | Giàu |
豊 艶 | ゆたかつや | PHONG DIỄM | Khoái lạc |
豊 稔 | ゆたかみのり | PHONG NHẪM | Cái cản gặt hái |
豊 穰 | ゆたかみのる | PHONG | Sự tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
豊 富 | ほうふ | PHONG PHÚ | Phong phú |
豊 作 | ほうさく | PHONG TÁC | Mùa màng bội thu |
豊 富な | ほうふな | PHONG PHÚ | Chan chát |
豊 年 | ほうねん | PHONG NIÊN | Năm được mùa |
豊 水 | ほうすい | PHONG THỦY | Nước đầy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|