Created with Raphaël 2.1.21324567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 誌

Hán Việt
CHÍ
Nghĩa

Ghi chép, tạp chí


Âm On

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết
誌
  • Lời nói trong tâm của kẻ sĩ.. luôn là ý chí
  • Lời nói của kẻ Sĩ có Tâm sẽ được ghi vào tạp Chí
  • Tạp CHÍ là tiếng NÓI của kẻ SỸ có TÂM
  • Lời Nói 言 đầy Chí 志 khí "Anh không ngại ra Hà Nội, anh chỉ cần một lý do" được đưa lên Tạp Chí 誌
  • Tạp chí mang đầy lời nói có ý chí
  • GHI CHÉP những lời nói chiến sĩ trong tym
  1. Ghi nhớ. Như chí chi bất vong CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết ghi nhớ chẳng quên.
  2. Một lối văn kí sự. Như bi chí BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết bài văn bia, mộ chí MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết văn mộ chí, v.v.
  3. Phả chép các sự vật gì. Như địa chí ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết sách chép một xứ nào, danh sơn chí SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết sách chép quả núi có tiếng.
  4. Nêu, mốc.
  5. Dị dạng của chữ CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちし địa chí (một lĩnh vực của địa lý học); phép đo địa hình
にっし sổ nhật ký; sổ ghi nhớ
しょしがく thư mục học; mục lục tham khảo
機関 きかんし thông cáo; thông báo
しじょう trên tạp chí
Ví dụ âm Kunyomi

ちし ĐỊA CHÍĐịa chí (một lĩnh vực của địa lý học)
ぼし MỘ CHÍMộ chi
きし QUÝ CHÍTạp chí (của) bạn
どうし ĐỒNG CHÍCùng tạp chí
にっし NHẬT CHÍSổ nhật ký
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa