- Lời nói trong tâm của kẻ sĩ.. luôn là ý chí
- Lời nói của kẻ Sĩ có Tâm sẽ được ghi vào tạp Chí
- Tạp CHÍ là tiếng NÓI của kẻ SỸ có TÂM
- Lời Nói 言 đầy Chí 志 khí "Anh không ngại ra Hà Nội, anh chỉ cần một lý do" được đưa lên Tạp Chí 誌
- Tạp chí mang đầy lời nói có ý chí
- GHI CHÉP những lời nói chiến sĩ trong tym
- Ghi nhớ. Như chí chi bất vong 誌 CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 忘 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết ghi nhớ chẳng quên.
- Một lối văn kí sự. Như bi chí 碑 BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết 誌 CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết bài văn bia, mộ chí 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết 誌 CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết văn mộ chí, v.v.
- Phả chép các sự vật gì. Như địa chí 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 誌 CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết sách chép một xứ nào, danh sơn chí 名 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 誌 CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết sách chép quả núi có tiếng.
- Nêu, mốc.
- Dị dạng của chữ 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
地誌 | ちし | địa chí (một lĩnh vực của địa lý học); phép đo địa hình |
日誌 | にっし | sổ nhật ký; sổ ghi nhớ |
書誌学 | しょしがく | thư mục học; mục lục tham khảo |
機関誌 | きかんし | thông cáo; thông báo |
誌上 | しじょう | trên tạp chí |
Ví dụ âm Kunyomi
地 誌 | ちし | ĐỊA CHÍ | Địa chí (một lĩnh vực của địa lý học) |
墓 誌 | ぼし | MỘ CHÍ | Mộ chi |
貴 誌 | きし | QUÝ CHÍ | Tạp chí (của) bạn |
同 誌 | どうし | ĐỒNG CHÍ | Cùng tạp chí |
日 誌 | にっし | NHẬT CHÍ | Sổ nhật ký |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|