[Ngữ pháp N3] ~ ということだ:Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…/ Nghe nói là…

Cấu trúc ~ ということだ

[ V Thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). ] + ということだ


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…: Dùng khi tóm tắt, tóm lược, giải thích, định nghĩa lại những gì được nói trước đó.
  2. Nghe nói là…: Dùng để dẫn lại những gì nghe được, tương tự như 「そうだ」và「と聞いている」.

Cách Dùng 1: Có nghĩa là – Tóm lại là – Tức là

Đây là cách nói mà người nói sau khi tiếp nhận một sự việc và từ đó đưa ra kết luận hoặc giải thích về sự việc đó. Đôi khi được dùng để xác minh lại điều đối phương vừa nói.

  1. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết おかね はいりません。 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết むりょう ということです
    → Cậu không cần phải trả tiền. Có nghĩa là miễn phí đó.
  2. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết けっか は 70%、つまり HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく ということだ
    → Kết quả kì thi là 70%, nói cách khác là cậu đỗ rồi.
  3. CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết きんえん というのは、タバコ を HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết ってはいけないということだ
    CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết きんえん nghĩa là không được hút thuốc.
  4. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しゅっしゃ しません。つまり、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết えんき ということです
    → Giám đốc phải công tác đột xuất nên hôm nay không đến công ty. Điều đó có nghĩa là cuộc họp phải hoãn lại.
  5. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんはまだ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ていませんか。つまり、また TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく ということですね
    → Anh Yamada vẫn chưa đến à? Tóm lại là anh ta lại đến trễ nữa nhỉ.
  6. HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết かかり NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết とくべつ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ぎょうじ のため、この TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết ちゅうしゃじょう LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết りんじ TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ちゅうしゃきんし になります。
    KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく :ということは、つまり XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết ぐるま では LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết るなということですね
    Nhân viên phụ trách: Do ngày mai có sự kiện quan trọng nên bãi đỗ xe sẽ tạm thời đóng cửa. 
    Khách: Nói thế tức là không được đến bằng xe ô tô có đúng không nhỉ.
  7. 彼はまだか。つまり、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす ということだな
    → Anh ta vẫn chưa tới à? Tóm lại là hôm nay anh ta nghỉ làm rồi.
  8. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết けっか は70%、つまり HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく ということだ
    → Kết quả thi được 70%, tức là cậu đã thi đậu.

Cách Dùng 2: Nghe nói là…

Dùng để dẫn lại những gì nghe được, tương tự như 「そうだ」 và 「と聞いている

  1. VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết ぶっか LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết らいげつ からさらに THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がるということだ
    → Nghe nói là vật giá từ tháng sau lại tăng lên nữa.
  2. ジムさんから ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ があって、 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れるということです
    → Jim vừa gọi điện bảo là sẽ muộn một chút.
  3. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết なごや ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん があったということだ
    → Nghe nói là hôm qua có động đất ở Nagoya.
  4. 今は ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết VƯỜN Nghĩa: Nương, rẫy Xem chi tiết たはた しかないが、 TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết むかし はこの BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết あた りが ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết ちゅうしん だったということだ
    → Hiện giờ chỉ toàn là ruộng đồng thôi nhưng nghe nói ngày xưa thì khu vực này là trung tâm của thị trấn.
  5. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết だいとうりょう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết らいにち KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết こんげつ 1 0 とお NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ということだったが、 LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết らいげつ DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết えんき されたそうだ。また、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết こんかい PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふじん ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết どうこう しないだろうとのことだ。
    → Nghe nói là Tổng thống dự kiến sẽ đến Nhật vào ngày 10 tháng này nhưng đã bị hoãn sang tháng sau. Ngoài ra, nghe nói lần này sẽ không có Bà phu nhân đi cùng.
  6. ニュースでは NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ から THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết すいどうりょうきん が上がるということだ
    → Nghe tin trên đài nói rằng từ tháng tư tới tiền nước sẽ tăng.
  7. PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết みうら さんは、 CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết がいしゃ TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết めて LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく するということです
    → Tôi nghe nói là anh Miura sắp tới sẽ nghỉ công ty và đi du học.
  8. コーチの THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし では、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しあい XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết れば、 ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết ゆうしょう はまちがいないということだ
    → Theo lời huấn luyện viên thì nếu anh ta tham gia thi đấu thì chắc chắn sẽ giành chiến thắng.
  9. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんから ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ があって、 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れるということです
    → Có cuộc gọi từ anh Tanaka, anh ấy báo sẽ đến muộn một chút.
  10. VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết ぶっか LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết らいげつ からさらに THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がるということだ
    → Nghe nói giá cả sẽ tiếp tục tăng từ tháng sau.