Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3

Kanji 夫

Hán Việt
PHU, PHÙ
Nghĩa

Đàn ông, chồng


Âm On
フウ
Âm Kun
おっと それ
Nanori
ゆう

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết
Trái nghĩa
THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết
夫
  • Tôi luôn ở với chồng tôi
  • Nhất 一 đại 大 trượng phu 夫
  • Ở trong nhà 7 七 ngày ngắm ruộng ngắm trăng quả thật là cung PHU
  • Hoàn cảnh: To (大 Đại) NHẤT (一) nhà. ==> là ông Chồng ( PHU)
  • Lột DA Tra tấn 7 Vị Thầy Bói 1 cách Vũ PHU
  • Chồng Phu còn dài hơn trời 天
  • Chồng 夫 cao hơn trời
  1. Đàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết .
  2. Kẻ đi làm công gọi là phu.
  3. Chồng.
  4. Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì. Như phù đạt dã giả ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ôi đạt vậy ấy.
  5. Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết đi ấy như thế kia ư ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
わが わがおっと phu quân
じょうぶ sự bền; sự vững chắc; sức bền; sự dai sức
じょうぶな bền; bền chắc; chắc bền; chắc chắn; chặt; kiện khang; lực lưỡng; rắn chắc; vững; vững chắc
ぼうふ người chồng đã quá cố; vong phu; người chồng đã mất
にんぷ người phu hồ; người làm cu ly; người lao động chân tay
Ví dụ âm Kunyomi

おっと々 PHUMỗi
わが わがおっと PHUPhu quân
やくおっと DỊCH PHUNhân công
えきおっと DỊCH PHUCông nhân đường sắt (phu khuân vác)
と妻 おっととつま PHU THÊPhu phụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

それぞれ PHU PHUMỗi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

まぶ GIAN PHUNgười yêu
ぶやく PHU DỊCHLàm việc đầu tắt mặt tối lao động
じょうぶ TRƯỢNG PHUSự bền
じょうぶな TRƯỢNG PHUBền
気丈 きじょうぶ KHÍ TRƯỢNG PHULàm yên lòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふうふ PHU PHỤPhu phụ
ふうし PHU TỬThời hạn (của) địa chỉ cho một giáo viên
くふう CÔNG PHUCông sức
一工 いちくふう NHẤT CÔNG PHUMột sự suy tính kỹ càng
婦の和 ふうふのわ PHU PHỤ HÒASự hòa hợp chồng vợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa