Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 普

Hán Việt
PHỔ
Nghĩa

Rộng lớn, khắp, đều


Âm On
Âm Kun
あまね.く あまねし
Nanori
しん ひろ

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết
普
  • Để đạt tới sự phổ (普) cập thì cần tịnh (並) tiến từng ngày (日)
  • Xếp hàng là việc PHỔ biến hằng ngày ở Nhật
  • XẾP HÀNG cả NGÀY nghe PHỔ biến
  • SẮP XẾP các vạch màu của MẶT TRỜI gọi là quang PHỔ
  • Người NHẬT đang được PHỔ cập số II LA MÃ vào bảng số
  • Xếp hàng mỗi ngày là thông thường rồi
  1. Rộng, lớn, khắp. Như giáo dục phổ cập DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết dạy dỗ khắp cả dân gian.
  2. Nước Phổ-lỗ-sĩ PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết miền trung châu Âu (Prussia); gọi tắt là nước Phổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふきゅう phổ cập; sự phổ cập
及版 ふきゅうばん phiên bản phổ cập
及率 ふきゅうりつ tỷ lệ phổ cập
ふだん bình thường; thông thường; thường thường; đều đặn; thường xuyên
段着 ふだんぎ quần áo thường ngày; quần áo bình thường; trang phục thường ngày; trang phục phổ thông
Ví dụ âm Kunyomi

あまねく PHỔNhiều
く捜す あまねくさがす PHỔ SƯUTìm kiếm quy mô lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふだん PHỔ ĐOẠNBình thường
ふしん PHỔ THỈNHKiến trúc
ふつう PHỔ THÔNGNôm na
ふへん PHỔ BIẾNPhổ biến
ふせん PHỔ TUYỂNQuyền bầu cử phổ thông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa