- Để đạt tới sự phổ (普) cập thì cần tịnh (並) tiến từng ngày (日)
- Xếp hàng là việc PHỔ biến hằng ngày ở Nhật
- XẾP HÀNG cả NGÀY nghe PHỔ biến
- SẮP XẾP các vạch màu của MẶT TRỜI gọi là quang PHỔ
- Người NHẬT đang được PHỔ cập số II LA MÃ vào bảng số
- Xếp hàng mỗi ngày là thông thường rồi
- Rộng, lớn, khắp. Như giáo dục phổ cập 教 育 DỤC Nghĩa: Nuôi dưỡng Xem chi tiết 普 PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết dạy dỗ khắp cả dân gian.
- Nước Phổ-lỗ-sĩ 普 PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết 魯 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết miền trung châu Âu (Prussia); gọi tắt là nước Phổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
普及 | ふきゅう | phổ cập; sự phổ cập |
普及版 | ふきゅうばん | phiên bản phổ cập |
普及率 | ふきゅうりつ | tỷ lệ phổ cập |
普段 | ふだん | bình thường; thông thường; thường thường; đều đặn; thường xuyên |
普段着 | ふだんぎ | quần áo thường ngày; quần áo bình thường; trang phục thường ngày; trang phục phổ thông |
Ví dụ âm Kunyomi
普 く | あまねく | PHỔ | Nhiều |
普 く捜す | あまねくさがす | PHỔ SƯU | Tìm kiếm quy mô lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
普 段 | ふだん | PHỔ ĐOẠN | Bình thường |
普 請 | ふしん | PHỔ THỈNH | Kiến trúc |
普 通 | ふつう | PHỔ THÔNG | Nôm na |
普 遍 | ふへん | PHỔ BIẾN | Phổ biến |
普 選 | ふせん | PHỔ TUYỂN | Quyền bầu cử phổ thông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|