[Ngữ pháp N3] ~ 切れる/切れない:Có thể hoàn thành…/ Không thể hoàn thành…/ Hết…/ Không Thể…Hết/ Không Xuể…

Cấu trúc ~ 切れる切れない

Vます  THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れる THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れる: Diễn tả ý nghĩa “có thể hoàn thành, có thể kết thúc” một hành động, sự việc, trạng thái hay tâm trạng. Hay có thể làm xong việc gì từ đầu đến cuối.
  2. THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れない: Diễn tả ý nghĩa “không thể xong, không thể hoàn thành” một hành động, sự việc, trạng thái hay tâm trạng (do quá nhiều, quá sức).
  3. THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れない được sử dụng phổ biến hơn hai mẫu THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れる

Ý nghĩa: Có thể hoàn thành… / Không thể hoàn thành… / Hết… / Không thể… Hết / Không.


Ví dụ
  1. PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết りょう ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くて、 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れないよ
    → Cơm nhiều quá tôi không thể ăn hết được.
  2. スターバックスの MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết まっちゃ フラッペチーノが Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết おい しくて、 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết さいご まで ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れます
    → Matcha frappuccino của Starbucks rất ngon, có thể uống hết sạch từ đầu đến cuối.
  3. SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết かぞ THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れないほどたくさんの TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết ほし QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết ひか っている。
    → Nhiều ngôi sao đến mức không thể đếm được đang chiếu sáng.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết きも ちを TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた きれなかった
    → Tôi đã không thể bày tỏ hết nỗi lòng của mình với cô ấy.
  5. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みが ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết きれない
    → Tôi rất mong đợi đến kỳ nghỉ hè. 
    ( ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ちきれない nghĩa là không thể đợi được đến lúc đó, thể hiện tâm trạng háo hức, mong chờ)
  6. あの THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết しょうひん NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết にんき があるらしく、 PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết はつばい ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết どうじ MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết きれてしまった
    → Sản phẩm đó có vẻ được ưa chuộng, vừa bán ra đã hết ngay.
  7. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くといつも THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết きれないほどの HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết かか えて QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってくる。
    → Mẹ tôi hễ cứ đi mua sắm là thế nào cũng mang về bao nhiêu là thứ đến nỗi không thể cầm hết trên tay được.
  8. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもは MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってもらえないとわかっても、そのゲームをあきらめきれないらしく、ゲーム ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết はな れようとしなかった。
    → Đứa bé dù biết là bố mẹ sẽ không mua cho nhưng có vẻ nó không muốn từ bỏ game đó nên vẫn cứ lảng vảng không muốn rời khỏi trước cửa hàng game.
  9. PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết りょう ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くて、 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết くい THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れないよ
    → Tôi không thể nào ăn hết cơm được vì nhiều quá.
  10. ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết どうくつない MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết められていた SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết かぞ THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れないほどの THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết はっけん された。
    → Vô vàn lá thư được tìm thấy đã được chôn bên trong hang.
  11. いっぱい LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの まないで、 NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり では THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れないから。
    → Đừng gọi món nhiều quá, vì hai người thì không thể ăn hết được.
  12. こんなに TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết しょうせつ は、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết いちにち では読み THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れない
    → Một cuốn tiểu thuyết dài thế này thì không thể đọc hết trong một ngày.
  13. あなたにはどんなに CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết かんしゃ しても CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết かんしゃ きれません
    → Không thể biết phải cảm ơn anh như thế nào cho đủ.
  14. それはいくら HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết やんでも HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết やみきれないことだった。
    → Điều đó dẫu có hối tiếc đến đâu đi nữa thì vẫn là chưa đủ.
  15. あ~あ、やっぱりふられちゃった。でも、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ のこと、 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết あきら THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れないなあ。
    → Haizz, quả nhiên tôi đã bị đá. Nhưng mà tôi không thể nào quên được cô ấy…
  16. その NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと との BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết わか れは、あきらめきれないつらい TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết として、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま でも Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HUNG Nghĩa: Ngực Xem chi tiết むね ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết おくそこ にある。
    → Việc chia tay với người ấy là một kỷ niệm đau đớn không thể dứt bỏ được, mãi đến tận bây giờ nó vẫn còn nằm sâu trong đáy lòng tôi.
  17. THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết っても THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れない(*)
    → Không thể tách rời. (Thành ngữ)