- Giỏi cầm vũ khí qua đây, Việt 越 Nam cho biết tay ngay ấy mà.
- NHẤT định DO HÁ MIỆNG mà gây HOẠ
- Qua (戈) nước Hán (厂) là tới nước Việt (越)
- Chạy sang nhà thằng thành để tìm thằng việt
- 越南 là Việt nam trong tiếng trung
- Việt cầm vũ khí chạy đi chiến đấu
- Qua, vượt qua. Như độ lượng tương việt 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết 量 LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết độ lượng cùng khác nhau.
- Sự gì quá lắm cũng gọi là việt.
- Rơi đổ. Như vẫn việt 隕 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết xô đổ, nói việc hỏng mất.
- Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 音 ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả.
- Nước Việt, đất Việt.
- Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt 百 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết . Như giống Âu Việt 甌 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở Chiết Giang 浙 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết , Mân Việt 閩 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở Phúc Kiến 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết 建 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết , Dương Việt 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở Giang Tây 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết , Nam Việt 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở Quảng Đông 廣 Nghĩa: Xem chi tiết 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết , Lạc Việt 駱 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả. Có khi viết là 粵 .
- Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乗越し | のりこし | việc lỡ bến (tàu, xe buýt...) |
乗越す | のりこす | lỡ bến (tàu, xe buýt...) |
優越性 | ゆうえつせい | ưu việt |
優越感 | ゆうえつかん | phức cảm tự tôn |
卓越 | たくえつ | sự trác việt; sự xuất sắc |
Ví dụ âm Kunyomi
越 える | こえる | VIỆT | Vượt qua |
乗り 越 える | のりこえる | Trèo lên | |
踏み 越 える | ふみこえる | Thắng | |
飛び 越 える | とびこえる | Tới sự nhảy qua | |
川を 越 える | かわをこえる | Tới chữ thập một dòng sông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
中 越 | なかごし | TRUNG VIỆT | Qua lĩnh vực trung tâm |
冬 越 し | ふゆごし | ĐÔNG VIỆT | Sự trú đông |
夏 越 し | なつごし | HẠ VIỆT | Trải qua mùa hè |
宵 越 し | よいごし | TIÊU VIỆT | Việc qua đêm |
山 越 し | やまごし | SAN VIỆT | Sự vượt núi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
越 す | こす | VIỆT | Vượt qua |
寄 越 す | よこす | KÍ VIỆT | Chuyển đến |
見 越 す | みこす | KIẾN VIỆT | Đoán trước |
飛 越 す | ひこす | PHI VIỆT | Để nhảy qua qua |
乗り 越 す | のりこす | THỪA VIỆT | Đi vượt qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
山 越 え | やまごえ | SAN VIỆT | Chéo qua một núi |
川 越 え | かわごえ | XUYÊN VIỆT | Vượt sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
呉 越 | ごえつ | NGÔ VIỆT | Ngô Việt |
信 越 | しんえつ | TÍN VIỆT | Vùng trên (về) biển nhật bản ủng hộ (của) phía tây tokyo |
僭 越 | せんえつ | VIỆT | Sự cả gan |
優 越 | ゆうえつ | ƯU VIỆT | Quyền tối cao |
卓 越 | たくえつ | TRÁC VIỆT | Sự trác việt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|