Created with Raphaël 2.1.2123546798101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 越

Hán Việt
VIỆT, HOẠT
Nghĩa

Đi qua, vượt trên, Việt Nam


Âm On
エツ オツ
Âm Kun
こ.す ~こ.す ~ご.し こ.える ~ご.え
Nanori
えち えっ こえ こし ごえ ごし ごや

Đồng âm
VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết QUÁT, HOẠT Nghĩa: Tổng quát, bao quát, buộc lại Xem chi tiết HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết
越
  • Giỏi cầm vũ khí qua đây, Việt 越 Nam cho biết tay ngay ấy mà.
  • NHẤT định DO HÁ MIỆNG mà gây HOẠ
  • Qua (戈) nước Hán (厂) là tới nước Việt (越)
  • Chạy sang nhà thằng thành để tìm thằng việt
  • 越南 là Việt nam trong tiếng trung
  • Việt cầm vũ khí chạy đi chiến đấu
  1. Qua, vượt qua. Như độ lượng tương việt ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết độ lượng cùng khác nhau.
  2. Sự gì quá lắm cũng gọi là việt.
  3. Rơi đổ. Như vẫn việt VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết xô đổ, nói việc hỏng mất.
  4. Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt Nghĩa: Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả.
  5. Nước Việt, đất Việt.
  6. Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết . Như giống Âu Việt VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở Chiết Giang GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết , Mân Việt VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở Phúc Kiến PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết , Dương Việt DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở Giang Tây GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết , Nam Việt NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở Quảng Đông Nghĩa: Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết , Lạc Việt VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả. Có khi viết là .
  7. Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
のりこし việc lỡ bến (tàu, xe buýt...)
のりこす lỡ bến (tàu, xe buýt...)
ゆうえつせい ưu việt
ゆうえつかん phức cảm tự tôn
たくえつ sự trác việt; sự xuất sắc
Ví dụ âm Kunyomi

える こえる VIỆTVượt qua
乗り える のりこえる Trèo lên
踏み える ふみこえる Thắng
飛び える とびこえる Tới sự nhảy qua
川を える かわをこえる Tới chữ thập một dòng sông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なかごし TRUNG VIỆTQua lĩnh vực trung tâm
ふゆごし ĐÔNG VIỆTSự trú đông
なつごし HẠ VIỆTTrải qua mùa hè
よいごし TIÊU VIỆTViệc qua đêm
やまごし SAN VIỆTSự vượt núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こす VIỆTVượt qua
よこす KÍ VIỆTChuyển đến
みこす KIẾN VIỆTĐoán trước
ひこす PHI VIỆTĐể nhảy qua qua
乗り のりこす THỪA VIỆTĐi vượt qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やまごえ SAN VIỆTChéo qua một núi
かわごえ XUYÊN VIỆTVượt sông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごえつ NGÔ VIỆTNgô Việt
しんえつ TÍN VIỆTVùng trên (về) biển nhật bản ủng hộ (của) phía tây tokyo
せんえつ VIỆTSự cả gan
ゆうえつ ƯU VIỆTQuyền tối cao
たくえつ TRÁC VIỆTSự trác việt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa