- Ra lệnh (令) lạnh (冷) như băng (冫)
- Mama ngồi trong nhà uống nước lạnh
- Nhà băng ra lệnh lãnh tiền
- LỆNH vào LÃNH cung lạnh như BĂNG
- Lạnh.
- Nhạt nhẽo. Như lãnh tiếu 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết cười nhạt, lãnh ngữ 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết 語 nói đãi bôi, v.v.
- Thanh nhàn. Như lãnh quan 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết chức quan nhàn, ít bổng.
- Lặng lẽ. Như lãnh lạc 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết đìu hiu, lãnh tĩnh 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết 靜 lạnh ngắt, v.v.
- Lại như nói bàn không tục tĩu gọi là lãnh tuấn 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết 雋 . Có khi viết là 泠 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お冷や | おひや | nước lạnh |
冷える | ひえる | lạnh đi; nguội đi; lạnh; cảm thấy lạnh |
冷え性 | ひえしょう | Tính nhạy cảm với lạnh |
冷え腹 | ひえばら | chứng lạnh bụng; bệnh ỉa chảy; bệnh tiêu chảy |
冷たい | つめたい | lành lạnh; lạnh nhạt; lạnh lùng; lạnh; lạnh buốt; lạnh giá; lạnh lẽo; nguội lạnh |
Ví dụ âm Kunyomi
冷 やか | ひややか | LÃNH | Lạnh |
冷 ややか | ひややか | LÃNH | Lạnh |
冷 ややかさ | ひややかさ | Sự lạnh lẽo | |
冷 ややかな態度 | ひややかなたいど | Thái độ lạnh nhạt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冷 える | ひえる | LÃNH | Lạnh đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冷 やかす | ひやかす | LÃNH | Chế giễu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冷 たい | つめたい | LÃNH | Lành lạnh |
冷 たい水 | つめたいみず | LÃNH THỦY | Nước lạnh |
冷 たい戦争 | つめたいせんそう | Chiến tranh lạnh | |
冷 たい関係 | つめたいかんけい | Hờ hững | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冷 ます | さます | LÃNH | Làm lạnh |
興を 冷 ます | きょうをさます | Để là một ẩm ướt - chăn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冷 める | さめる | LÃNH | Nguội đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冷 やす | ひやす | LÃNH | Tới mát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冷 や | ひや | LÃNH | Nước lạnh |
お 冷 や | おひや | LÃNH | Nước lạnh |
冷 やす | ひやす | LÃNH | Tới mát |
冷 語 | ひやご | LÃNH NGỮ | Khó khăn phát biểu |
冷 やか | ひややか | LÃNH | Lạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 冷 | ほれい | BẢO LÃNH | Bảo quản lạnh |
冷 夏 | れいか | LÃNH HẠ | Mùa hè mát (nhiệt độ thấp hơn so với những năm khác) |
冷 気 | れいき | LÃNH KHÍ | Không khí lạnh |
冷 罵 | れいば | LÃNH MẠ | Cười nhạo |
冷 菓 | れいか | LÃNH QUẢ | Bánh kẹo đông lạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|