Created with Raphaël 2.1.21234568791110131216151714191820
  • Số nét 20
  • Cấp độ N1

Kanji 懸

Hán Việt
HUYỀN
Nghĩa

Treo lên, cách biệt, tồn tại


Âm On
ケン
Âm Kun
か.ける か.かる

Đồng âm
HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết
懸
  • Một sợi chỉ buộc con tim của huyện tỉnh có màu huyền
  • Huyện của HUYỀN Chỉ có Trái Tim
  • Các Huyện có quan Hệ bằng Tâm
  • Quan huyện có mối quan hệ tư tình huyền bí
  1. Treo, treo thằng lẵng giữa khoảng không gọi là huyền. Như huyền nhai HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết sườn núi dốc đứng (như treo lên).
  2. Lòng lo nghĩ canh cánh không yên gọi là huyền tâm HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết .
  3. Sự gì không có dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được gọi là huyền. Như huyền án HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いのちがけ liều mạng; liều lĩnh
ける かける treo; ngồi; xây dựng; đặt
けんすい sự buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn
けねん e lệ; sự lo lắng
けんあん câu hỏi bỏ ngỏ; vấn đề còn bỏ ngỏ; vấn đề chưa giải quyết được
Ví dụ âm Kunyomi

尻目に ける しりめにかける Nhìn xiên (khinh thường) ném một cái liếc đa tình ở (tại)
償金を ける しょうきんをかける Tới đề xuất một giải thưởng
賞金を ける しょうきんをかける Tới đề xuất một giải thưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かる かかる HUYỀNĐể được đình chỉ từ
振り かる ふりかかる Để xảy ra
降り かる ふりかかる Để xảy ra
躍り かる おどりかかる Để nứt rạn ở (tại) hoặc ở trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けねん HUYỀN NIỆME lệ
けそう HUYỀN TƯỞNGPhải lòng
けんか HUYỀN GIÁSự treo ((của) một xe ô tô)
てがけ THỦ HUYỀNCách cầm trên (về) một đối tượng mà làm dễ dàng mang
けんめい HUYỀN MỆNHSự ham
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

けんか HUYỀN GIÁSự treo ((của) một xe ô tô)
けんめい HUYỀN MỆNHSự ham
けんすい HUYỀN THÙYSự buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn
垂する けんすい HUYỀN THÙYRủ xuống
けんがい HUYỀN NHAIVách đá nhô ra ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa