- Bố đến tận trường 校 xem sự nỗ lực 力 của tôi có mang lại hiệu 効 quả không?
- Chung Sức xây dựng văn hoá Giao thông HIỆU quả
- Thay đổi 交 lực 力 đánh tầm quất cho có hiệu quả 効
- Giao thông cần có lực lượng mới HIỆU quả
- Luật giao 交 thông chỉ có HIỆU lực khi có Lực lượng 力 cảnh sát
- Năng lực ngoại giao tốt thì sẽ đem lại hiệu quả cho công việc.
- Công hiệu. Tục dùng như chữ 效 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
効き目 | ききめ | hiệu quả; ảnh hưởng; hậu quả |
効く | きく | có tác dụng; có hiệu quả; có ảnh hưởng; có kết quả |
効力 | こうりょく | hiệu lực; tác dụng |
効果 | こうか | có hiệu quả; có tác dụng; hiệu quả; kết quả |
効率 | こうりつ | hiệu suất; năng suất; năng lực |
Ví dụ âm Kunyomi
効 き目 | ききめ | HIỆU MỤC | Hiệu quả |
効 目 | ききめ | HIỆU MỤC | Đem lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
効 く | きく | HIỆU | Có tác dụng |
目が 効 く | めがきく | MỤC HIỆU | Để có một mắt cho |
薬が 効 く | やくがきく | DƯỢC HIỆU | Để thuốc có hiệu quả |
良く 効 く薬 | よくきくくすり | Y học rất hiệu nghiệm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偉 効 | いこう | VĨ HIỆU | Hiệu ứng lớn |
効 果 | こうか | HIỆU QUẢ | Có hiệu quả |
奇 効 | きこう | KÌ HIỆU | Hiệu quả ngoài sức tưởng tượng |
時 効 | じこう | THÌ HIỆU | Thời hạn có hiệu quả |
無 効 | むこう | VÔ HIỆU | Sự vô hiệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|