Created with Raphaël 2.1.213245678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 効

Hán Việt
HIỆU
Nghĩa

Công hiệu, hiệu quả


Âm On
コウ
Âm Kun
き.く ききめ なら.う

Đồng âm
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết HIỂU Nghĩa: Bình minh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết
効
  • Bố đến tận trường 校 xem sự nỗ lực 力 của tôi có mang lại hiệu 効 quả không?
  • Chung Sức xây dựng văn hoá Giao thông HIỆU quả
  • Thay đổi 交 lực 力 đánh tầm quất cho có hiệu quả 効
  • Giao thông cần có lực lượng mới HIỆU quả
  • Luật giao 交 thông chỉ có HIỆU lực khi có Lực lượng 力 cảnh sát
  • Năng lực ngoại giao tốt thì sẽ đem lại hiệu quả cho công việc.
  1. Công hiệu. Tục dùng như chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
き目 ききめ hiệu quả; ảnh hưởng; hậu quả
きく có tác dụng; có hiệu quả; có ảnh hưởng; có kết quả
こうりょく hiệu lực; tác dụng
こうか có hiệu quả; có tác dụng; hiệu quả; kết quả
こうりつ hiệu suất; năng suất; năng lực
Ví dụ âm Kunyomi

き目 ききめ HIỆU MỤCHiệu quả
ききめ HIỆU MỤCĐem lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きく HIỆUCó tác dụng
目が めがきく MỤC HIỆUĐể có một mắt cho
薬が やくがきく DƯỢC HIỆUĐể thuốc có hiệu quả
良く く薬 よくきくくすり Y học rất hiệu nghiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いこう VĨ HIỆUHiệu ứng lớn
こうか HIỆU QUẢCó hiệu quả
きこう KÌ HIỆUHiệu quả ngoài sức tưởng tượng
じこう THÌ HIỆUThời hạn có hiệu quả
むこう VÔ HIỆUSự vô hiệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa