Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 互

Hán Việt
HỖ
Nghĩa

Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại


Âm On
Âm Kun
たが.い かたみ.に

Đồng âm
HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết HÔ, HỒ Nghĩa: San hô Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái ấm; bình đựng. Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết
互
  • Nắm tay, hỗ 互 trợ nhau.
  • LÀM KIỂU 69 LÀ HỖ TRỢ NHAU SUNG SƯỚNG
  • Giống số 69
  • 2 chữ ユ hỗ trợ trên dưới
  • Hỗ trợ nhau kiểu móc ngược - Tượng hình: 2 bàn tay đang nắm lại hỗ trợ nhau
  1. Đắp đổi, hai bên cùng thay đổi với nhau. Như hỗ trợ TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết giúp đỡ lẫn nhau.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おたがい của nhau; lẫn nhau; với nhau
たがい cả hai bên; song phương
いに たがいに cùng nhau; lẫn nhau; với nhau
ごじょ sự hợp tác với nhau; sự giúp đỡ lẫn nhau
ごけい sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia; việc giành cho nhau những đặc quyền
Ví dụ âm Kunyomi

たがい HỖCả hai bên
おたがい HỖCủa nhau
いに たがいに HỖCùng nhau
ごたがい NGỰ HỖLẫn nhau
いに おたがいに HỖVới nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かたみに HỖQua lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごし HỖ THỊSự buôn bán với nhau
ごじょ HỖ TRỢSự hợp tác với nhau
ごけい HỖ HUỆSự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia
ごかん HỖ HOÁNCó thể thay cho nhau
ごかく HỖ GIÁCSự bằng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa