- Nắm tay, hỗ 互 trợ nhau.
- LÀM KIỂU 69 LÀ HỖ TRỢ NHAU SUNG SƯỚNG
- Giống số 69
- 2 chữ ユ hỗ trợ trên dưới
- Hỗ trợ nhau kiểu móc ngược - Tượng hình: 2 bàn tay đang nắm lại hỗ trợ nhau
- Đắp đổi, hai bên cùng thay đổi với nhau. Như hỗ trợ 互 助 TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết giúp đỡ lẫn nhau.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お互い | おたがい | của nhau; lẫn nhau; với nhau |
互い | たがい | cả hai bên; song phương |
互いに | たがいに | cùng nhau; lẫn nhau; với nhau |
互助 | ごじょ | sự hợp tác với nhau; sự giúp đỡ lẫn nhau |
互恵 | ごけい | sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia; việc giành cho nhau những đặc quyền |
Ví dụ âm Kunyomi
互 い | たがい | HỖ | Cả hai bên |
お 互 い | おたがい | HỖ | Của nhau |
互 いに | たがいに | HỖ | Cùng nhau |
御 互 い | ごたがい | NGỰ HỖ | Lẫn nhau |
お 互 いに | おたがいに | HỖ | Với nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
互 に | かたみに | HỖ | Qua lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
互 市 | ごし | HỖ THỊ | Sự buôn bán với nhau |
互 助 | ごじょ | HỖ TRỢ | Sự hợp tác với nhau |
互 恵 | ごけい | HỖ HUỆ | Sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia |
互 換 | ごかん | HỖ HOÁN | Có thể thay cho nhau |
互 角 | ごかく | HỖ GIÁC | Sự bằng nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|