- Nói 言 chính 正 xác mới được xem là chứng 証 cớ không vi phạm.
- Lời nói (言) đúng chính xác (正) được đưa ra làm CHỨNG
- Chứng minh ngôn từ chính xác
- Chính Xác 正 những Lời 言 anh nói sẽ được dùng làm Bằng Chứng 証 trước Tòa
- CHỨNG cứ NGÔN từ CHÍNH xác
- Người nói chính là chứng cớ
- Lời nói 言 đúng đắn 正 luôn là bằng chứng 証 để phân xử ai đúng ai sai.
- Can gián. Tục mượn dùng như chữ chứng 證 nghĩa là chứng cớ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人証台 | にんしょうだい | ghế nhân chứng |
会員証 | かいいんしょう | Chứng chỉ hội viên |
保証 | ほしょう | cam kết; sự bảo chứng; sự bảo đảm |
保証人 | ほしょうにん | bảo nhân; người bảo lãnh |
保証書 | ほしょうしょ | giấy bảo đảm; giấy bảo lãnh; tờ bảo đảm |
Ví dụ âm Kunyomi
証 として | あかしとして | CHỨNG | Bên trong ra hiệu (của) |
証 取り法 | あかしとりほう | CHỨNG THỦ PHÁP | Những sự an toàn và sự trao đổi hành động |
身の 証 を立てる | みのあかしをたてる | Chứng minh một có sự vô tội | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 証 | ほしょう | BẢO CHỨNG | Cam kết |
保 証 する | ほしょう | BẢO CHỨNG | Bảo chứng |
偽 証 | ぎしょう | NGỤY CHỨNG | Sự khai man trước tòa |
査 証 | さしょう | TRA CHỨNG | Thị thực |
証 す | しょうす | CHỨNG | Bảo đảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|