- Muốn xử lí 処 trong tay 扌 phải có chứng cứ 拠
- Tay xử lí.. vì đã có căn cứ
- Xứ này là căn cứ trong tay ta
- Tay chân muốn làm gì cũng căn cứ cải ở giữa
- Cứ tưởng hung Thủ Xử lý Chứng cứ đi rồi.
- Căn cứ, chiếm cứ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
典拠 | てんきょ | bài luận; sách |
占拠 | せんきょ | chiếm lấy |
拠る | よる | bởi vì; do; theo như; căn cứ vào |
拠点 | きょてん | cứ điểm |
根拠 | こんきょ | căn cứ |
Ví dụ âm Kunyomi
拠 る | よる | CỨ | Bởi vì |
天険に 拠 る | てんけんによる | Tới sự cầm giữ một pháo đài núi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
証 拠 | しょうこ | CHỨNG CỨ | Bằng cớ |
証 拠 する | しょうこする | CHỨNG CỨ | Làm chứng |
証 拠 金 | しょうこきん | CHỨNG CỨ KIM | Tiền đặt cọc |
証 拠 立てる | しょうこだてる | Chứng minh | |
人的証 拠 | じんてきしょうこ | NHÂN ĐÍCH CHỨNG CỨ | Bằng chứng (của) một bằng chứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
依 拠 | いきょ | Y CỨ | Sự dựa vào |
典 拠 | てんきょ | ĐIỂN CỨ | Bài luận |
割 拠 | かっきょ | CÁT CỨ | Sự cát cứ |
占 拠 | せんきょ | CHIÊM CỨ | Chiếm lấy |
拠 点 | きょてん | CỨ ĐIỂM | Cứ điểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|