Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 拠

Hán Việt
CỨ
Nghĩa

Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ


Âm On
キョ
Âm Kun
よ.る

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết
拠
  • Muốn xử lí 処 trong tay 扌 phải có chứng cứ 拠
  • Tay xử lí.. vì đã có căn cứ
  • Xứ này là căn cứ trong tay ta
  • Tay chân muốn làm gì cũng căn cứ cải ở giữa
  • Cứ tưởng hung Thủ Xử lý Chứng cứ đi rồi.
  1. Căn cứ, chiếm cứ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんきょ bài luận; sách
せんきょ chiếm lấy
よる bởi vì; do; theo như; căn cứ vào
きょてん cứ điểm
こんきょ căn cứ
Ví dụ âm Kunyomi

よる CỨBởi vì
天険に てんけんによる Tới sự cầm giữ một pháo đài núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうこ CHỨNG CỨBằng cớ
する しょうこする CHỨNG CỨLàm chứng
しょうこきん CHỨNG CỨ KIMTiền đặt cọc
立てる しょうこだてる Chứng minh
人的証 じんてきしょうこ NHÂN ĐÍCH CHỨNG CỨBằng chứng (của) một bằng chứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いきょ Y CỨSự dựa vào
てんきょ ĐIỂN CỨBài luận
かっきょ CÁT CỨSự cát cứ
せんきょ CHIÊM CỨChiếm lấy
きょてん CỨ ĐIỂMCứ điểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa