Created with Raphaël 2.1.213245
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 召

Hán Việt
TRIỆU
Nghĩa

Kêu gọi, mời đến


Âm On
ショウ
Âm Kun
め.す

Đồng âm
TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Bắt đầu, gây mới, phát sinh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết
召
  • Chính miệng hắn nói 口 sẽ cầm dao 刀 đi triệu 召 tập mọi người.
  • Triệu tập không chỉ dùng mồm mà dùng cả đao kiếm
  • đại ĐAO dũng mãnh, KHẨU khí anh hùng có thể TRIỆU tập cả thiên hạ
  • Mồm gọi Triệu tập người đang cầm đao.
  • Cầm DAO vẫy, MIỆNG hô to --» TRIỆU TẬP mọi người đến
  • ăn theo kiểu lịch sự không chỉ dùng mồm mà cònd dùng ca dao (ĐAO), dĩa.
  • Nỗ lực (ĐAO) triệu hồi, kêu gọi
  • Đao kề miệng lớn tiếng TRIỆU hồi
  1. Vời, lấy tay vẫy lại là triệu, lấy lời gọi lại là triệu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おめし lệnh gọi ai đến; lệnh triệu tập; ăn uống; xơi (kính ngữ); đáp ứng; thỏa mãn; thích
めす ăn; uống
しょうかん lệnh triệu tập; trát đòi ra hầu tòa; lệnh gọi đến gặp ai
しょうしゅう sự triệu tập; việc triệu tập; buổi triệu tập; triệu tập
おうしょう việc bị triệu tập; việc bị gọi nhập ngũ
Ví dụ âm Kunyomi

めす TRIỆUĂn
お気に おきにめす Thích
知ろし しろしめす Tới triều đại
聞こし きこしめす Để nghe thấy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうぼ TRIỆU MỘSự tuyển mộ
しょうち TRIỆU TRÍGọi cùng nhau
しょうかん TRIỆU HOÁNLệnh triệu tập
喚する しょうかん TRIỆU HOÁNGọi đến (tòa án)
しょうかん TRIỆU HOÀNGọi về
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa