- Chính miệng hắn nói 口 sẽ cầm dao 刀 đi triệu 召 tập mọi người.
- Triệu tập không chỉ dùng mồm mà dùng cả đao kiếm
- đại ĐAO dũng mãnh, KHẨU khí anh hùng có thể TRIỆU tập cả thiên hạ
- Mồm gọi Triệu tập người đang cầm đao.
- Cầm DAO vẫy, MIỆNG hô to --» TRIỆU TẬP mọi người đến
- ăn theo kiểu lịch sự không chỉ dùng mồm mà cònd dùng ca dao (ĐAO), dĩa.
- Nỗ lực (ĐAO) triệu hồi, kêu gọi
- Đao kề miệng lớn tiếng TRIỆU hồi
- Vời, lấy tay vẫy lại là triệu, lấy lời gọi lại là triệu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お召し | おめし | lệnh gọi ai đến; lệnh triệu tập; ăn uống; xơi (kính ngữ); đáp ứng; thỏa mãn; thích |
召す | めす | ăn; uống |
召喚 | しょうかん | lệnh triệu tập; trát đòi ra hầu tòa; lệnh gọi đến gặp ai |
召集 | しょうしゅう | sự triệu tập; việc triệu tập; buổi triệu tập; triệu tập |
応召 | おうしょう | việc bị triệu tập; việc bị gọi nhập ngũ |
Ví dụ âm Kunyomi
召 す | めす | TRIỆU | Ăn |
お気に 召 す | おきにめす | Thích | |
知ろし 召 す | しろしめす | Tới triều đại | |
聞こし 召 す | きこしめす | Để nghe thấy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
召 募 | しょうぼ | TRIỆU MỘ | Sự tuyển mộ |
召 致 | しょうち | TRIỆU TRÍ | Gọi cùng nhau |
召 喚 | しょうかん | TRIỆU HOÁN | Lệnh triệu tập |
召 喚する | しょうかん | TRIỆU HOÁN | Gọi đến (tòa án) |
召 還 | しょうかん | TRIỆU HOÀN | Gọi về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|