- Chảy nước mắt 涙 khi quay lại 戻 nơi này.
- Xin HỘ chiếu ở ĐẠI sứ quán mà không được thì LỆ rơi
- Chờ người quay lại trong nước mắt
- Cánh cửa mở to chờ người quay lại. Người không quay lại ta sầu lệ rơi
- Khi Lớn sẽ bước sang cánh Cửa cuộc đời chứa nhiều Nước Mắt
- Giọt NƯỚC khi QUAY LẠI => là NƯỚC MẮT
- Chờ người quay lại Lệ tuôn rơi.
- Nước mắt
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
催涙弾 | さいるいだん | bom cay |
感涙 | かんるい | nước mắt biết ơn sâu sắc; lệ cảm động; lệ xúc động; rơi nước mắt |
涙の跡 | なみだのせき | ngấn lệ |
涙声 | なみだごえ | giọng nói sắp khóc; giọng nói nghẹn trong nước mắt |
涙雨 | なみだあめ | Mưa nhẹ; mưa lất phất |
Ví dụ âm Kunyomi
涙 ぐむ | なみだぐむ | LỆ | Oà khóc |
涙 声 | なみだごえ | LỆ THANH | Giọng nói sắp khóc |
涙 管 | なみだかん | LỆ QUẢN | Ống nước mắt |
涙 雨 | なみだあめ | LỆ VŨ | Mưa nhẹ |
空 涙 | そらなみだ | KHÔNG LỆ | Nước mắt cá sấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
催 涙 | さいるい | THÔI LỆ | Nước mắt |
感 涙 | かんるい | CẢM LỆ | Nước mắt biết ơn sâu sắc |
暗 涙 | あんるい | ÁM LỆ | Nước mắt thầm lặng |
涙 腺 | るいせん | LỆ TUYẾN | Tuyến nước mắt |
熱 涙 | ねつるい | NHIỆT LỆ | Giọt nước mắt nóng hổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|