Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 涙

Hán Việt
LỆ
Nghĩa

Nước mắt


Âm On
ルイ レイ
Âm Kun
なみだ

Đồng âm
LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết Nghĩa: Đen Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết
涙
  • Chảy nước mắt 涙 khi quay lại 戻 nơi này.
  • Xin HỘ chiếu ở ĐẠI sứ quán mà không được thì LỆ rơi
  • Chờ người quay lại trong nước mắt
  • Cánh cửa mở to chờ người quay lại. Người không quay lại ta sầu lệ rơi
  • Khi Lớn sẽ bước sang cánh Cửa cuộc đời chứa nhiều Nước Mắt
  • Giọt NƯỚC khi QUAY LẠI => là NƯỚC MẮT
  • Chờ người quay lại Lệ tuôn rơi.
  1. Nước mắt
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいるいだん bom cay
かんるい nước mắt biết ơn sâu sắc; lệ cảm động; lệ xúc động; rơi nước mắt
の跡 なみだのせき ngấn lệ
なみだごえ giọng nói sắp khóc; giọng nói nghẹn trong nước mắt
なみだあめ Mưa nhẹ; mưa lất phất
Ví dụ âm Kunyomi

ぐむ なみだぐむ LỆOà khóc
なみだごえ LỆ THANHGiọng nói sắp khóc
なみだかん LỆ QUẢNỐng nước mắt
なみだあめ LỆ VŨMưa nhẹ
そらなみだ KHÔNG LỆNước mắt cá sấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さいるい THÔI LỆNước mắt
かんるい CẢM LỆNước mắt biết ơn sâu sắc
あんるい ÁM LỆNước mắt thầm lặng
るいせん LỆ TUYẾNTuyến nước mắt
ねつるい NHIỆT LỆGiọt nước mắt nóng hổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa