- Chuẩn 準 bị cho 10 十 con chim 隹 uống nước 氵.
- Thứ tự viết : 1 người trồng cỏ ở trên sườn núi để sử dụng .
- Rửa chim 10 lần để chuẩn bị chén
- Chuẩn bị Nước để nấu 10 con Chim
- Chuẩn bị nước cho 10 con chim
- Bằng phẳng.
- Thước thăng bằng (đánh thăng bằng).
- Phép mẫu mực. Như tiêu chuẩn 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết 準 CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết mẫu mực, mực thước.
- Sửa soạn sẵn. Như chuẩn bị 準 CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết 備 BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết sắp sẵn đầy đủ.
- Một âm là chuyết. Ta đều quen đọc là chuẩn. Mũi, mũi cao lớn gọi là long chuẩn 隆 LONG Nghĩa: Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết 準 CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết mũi dọc dừa. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Cao đế tử tôn tận long chuẩn 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 帝 ĐẾ Nghĩa: Vua Xem chi tiết 子 孫 TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết 隆 LONG Nghĩa: Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết 準 CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết (Ai vương tôn 哀 AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 孫 TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết ) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao.
- Dị dạng của chữ 准 CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公準 | こうじゅん | việc đưa thành định đề (toán học); thừa nhận; mặc nhiên công nhận; giả định |
基準 | きじゅん | tiêu chuẩn; quy chuẩn |
標準 | ひょうじゅん | hạn mức; tiêu chuẩn |
標準化 | ひょうじゅんか | Sự tiêu chuẩn hóa |
標準時 | ひょうじゅんじ | Thời gian tiêu chuẩn |
Ví dụ âm Kunyomi
準 じる | じゅんじる | CHUẨN | Để đi theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
準 ずる | じゅんずる | CHUẨN | Để xin tương ứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
準 える | なぞらえる | CHUẨN | Phỏng theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
基 準 | きじゅん | CƠ CHUẨN | Tiêu chuẩn |
準 備 | じゅんび | CHUẨN BỊ | Sự chuẩn bị |
準 備する | じゅんび | CHUẨN BỊ | Chuẩn bị |
規 準 | きじゅん | QUY CHUẨN | Chuẩn mực |
公 準 | こうじゅん | CÔNG CHUẨN | Việc đưa thành định đề (toán học) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|