Created with Raphaël 2.1.212346578910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 準

Hán Việt
CHUẨN, CHUYẾT
Nghĩa

Tuân theo, lấy làm mẫu


Âm On
ジュン
Âm Kun
じゅん.じる じゅん.ずる なぞら.える のり ひと.しい みずもり

Đồng âm
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết CHUẨN Nghĩa: Chim ưng, chim cắt Xem chi tiết CHUYẾT Nghĩa: Vụng về Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết
準
  • Chuẩn 準 bị cho 10 十 con chim 隹 uống nước 氵.
  • Thứ tự viết : 1 người trồng cỏ ở trên sườn núi để sử dụng .
  • Rửa chim 10 lần để chuẩn bị chén
  • Chuẩn bị Nước để nấu 10 con Chim
  • Chuẩn bị nước cho 10 con chim
  1. Bằng phẳng.
  2. Thước thăng bằng (đánh thăng bằng).
  3. Phép mẫu mực. Như tiêu chuẩn TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết mẫu mực, mực thước.
  4. Sửa soạn sẵn. Như chuẩn bị CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết sắp sẵn đầy đủ.
  5. Một âm là chuyết. Ta đều quen đọc là chuẩn. Mũi, mũi cao lớn gọi là long chuẩn LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết mũi dọc dừa. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Cao đế tử tôn tận long chuẩn CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết (Ai vương tôn AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết ) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao.
  6. Dị dạng của chữ CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうじゅん việc đưa thành định đề (toán học); thừa nhận; mặc nhiên công nhận; giả định
きじゅん tiêu chuẩn; quy chuẩn
ひょうじゅん hạn mức; tiêu chuẩn
ひょうじゅんか Sự tiêu chuẩn hóa
ひょうじゅんじ Thời gian tiêu chuẩn
Ví dụ âm Kunyomi

じる じゅんじる CHUẨNĐể đi theo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ずる じゅんずる CHUẨNĐể xin tương ứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える なぞらえる CHUẨNPhỏng theo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きじゅん CƠ CHUẨNTiêu chuẩn
じゅんび CHUẨN BỊSự chuẩn bị
備する じゅんび CHUẨN BỊChuẩn bị
きじゅん QUY CHUẨNChuẩn mực
こうじゅん CÔNG CHUẨNViệc đưa thành định đề (toán học)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa