Created with Raphaël 2.1.212345687910111312141517161819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N3

Kanji 警

Hán Việt
CẢNH
Nghĩa

Đề phòng, khuyến cáo


Âm On
ケイ
Âm Kun
いまし.める

Đồng âm
CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết CẠNH Nghĩa: Cạnh tranh, ganh đua Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên [憬然]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết
警
  • Thấy người bị đánh夂thì nói 言 cho cảnh 警 sát.
  • 敬 KÍNH cẩn phát 言 NGÔN, NGÂN = 警CẢNH けいかん 苟 CẨU thả đập cho phát = 敬 KÍNH nể luôn
  • 艹 THẢO 句 CÚ 苟 - CẨU thả
  • Cỏ dùng lên câu cú là cẩu thả
  • Cảnh sát là nơi để báo mỗi khi thấy đánh nhau và chơi cỏ lạ
  • Chắp tay (củng) đi qua biên giới
  • Cảnh báo bằng ngôn từ kính trọng
  • Giữa một RUỘNG TRÚC chọn 2 cây làm SÁO
  • Lấy cỏ bao quanh miệng rồi bị Phộc phát hiện đi nói với cảnh sát
  • Thấy chị thảo bao mồm bị đánh thì nói với cảnh sát
  • Nói (ngôn) bậy (cẩu) là thấy cái CẢNH bị đánh (phộc) sưng mồm nun
  • CẢNH sát nhận được NGÔN từ KÍNH trọng
  1. Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Như cảnh chúng CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết răn bảo mọi người. Vì thế nên báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
  2. Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết . Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết , cảnh sát CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết , v.v.
  3. Đánh thức.
  4. Nhanh nhẹn.
  5. Kinh hãi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんけい sự cảnh báo từ Trời cao; điềm trời
ふけい nữa cảnh sát
ふけい Cảnh sát quận
けいび cảnh bị
備兵 けいびへい cảnh binh
Ví dụ âm Kunyomi

やけい DẠ CẢNHSự canh phòng ban đêm
きけい KÌ CẢNHDí dỏm
ふけい PHỤ CẢNHNữa cảnh sát
ふけい PHỦ CẢNHCảnh sát quận
じけい TỰ CẢNHSự tự cảnh báo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa