- Thấy người bị đánh夂thì nói 言 cho cảnh 警 sát.
- 敬 KÍNH cẩn phát 言 NGÔN, NGÂN = 警CẢNH けいかん 苟 CẨU thả đập cho phát = 敬 KÍNH nể luôn
- 艹 THẢO 句 CÚ 苟 - CẨU thả
- Cỏ dùng lên câu cú là cẩu thả
- Cảnh sát là nơi để báo mỗi khi thấy đánh nhau và chơi cỏ lạ
- Chắp tay (củng) đi qua biên giới
- Cảnh báo bằng ngôn từ kính trọng
- Giữa một RUỘNG TRÚC chọn 2 cây làm SÁO
- Lấy cỏ bao quanh miệng rồi bị Phộc phát hiện đi nói với cảnh sát
- Thấy chị thảo bao mồm bị đánh thì nói với cảnh sát
- Nói (ngôn) bậy (cẩu) là thấy cái CẢNH bị đánh (phộc) sưng mồm nun
- CẢNH sát nhận được NGÔN từ KÍNH trọng
- Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Như cảnh chúng 警 CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết 眾 răn bảo mọi người. Vì thế nên báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
- Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất 警 CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết 蹕 . Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh 巡 TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết 警 CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết , cảnh sát 警 CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết 察 , v.v.
- Đánh thức.
- Nhanh nhẹn.
- Kinh hãi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天警 | てんけい | sự cảnh báo từ Trời cao; điềm trời |
婦警 | ふけい | nữa cảnh sát |
府警 | ふけい | Cảnh sát quận |
警備 | けいび | cảnh bị |
警備兵 | けいびへい | cảnh binh |
Ví dụ âm Kunyomi
夜 警 | やけい | DẠ CẢNH | Sự canh phòng ban đêm |
奇 警 | きけい | KÌ CẢNH | Dí dỏm |
婦 警 | ふけい | PHỤ CẢNH | Nữa cảnh sát |
府 警 | ふけい | PHỦ CẢNH | Cảnh sát quận |
自 警 | じけい | TỰ CẢNH | Sự tự cảnh báo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|